|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL35
|
Giải ĐB |
276024 |
Giải nhất |
86250 |
Giải nhì |
46015 |
Giải ba |
11740 79605 |
Giải tư |
72251 26209 25866 00107 92517 92315 84087 |
Giải năm |
9449 |
Giải sáu |
4333 5865 4178 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 5,7,9 | 5,9 | 1 | 52,7 | | 2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 2 | 4 | 0,92 | 0,12,6 | 5 | 0,1 | 6 | 6 | 5,6 | 0,1,8 | 7 | 8 | 7 | 8 | 7 | 0,42 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS35
|
Giải ĐB |
097019 |
Giải nhất |
51658 |
Giải nhì |
52364 |
Giải ba |
65047 04566 |
Giải tư |
54016 15228 99800 88462 52890 97322 86537 |
Giải năm |
9711 |
Giải sáu |
3010 2124 8508 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,8 | 1 | 1 | 0,1,6,9 | 2,6 | 2 | 2,4,8 | | 3 | 7,9 | 2,6 | 4 | 7 | | 5 | 8 | 1,6,9 | 6 | 2,4,6 | 3,4 | 7 | | 0,2,5 | 8 | | 1,3 | 9 | 0,6 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV35
|
Giải ĐB |
496404 |
Giải nhất |
08959 |
Giải nhì |
74605 |
Giải ba |
41856 75307 |
Giải tư |
57053 51076 01468 28874 26924 94734 95585 |
Giải năm |
1374 |
Giải sáu |
1195 3286 8937 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,7 | | 1 | | | 2 | 4 | 5 | 3 | 4,7 | 0,2,3,72 | 4 | 6 | 0,8,9 | 5 | 3,6,9 | 4,5,7,8 | 6 | 8 | 0,3,8 | 7 | 42,6 | 6 | 8 | 5,6,7 | 5 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
361175 |
Giải nhất |
29195 |
Giải nhì |
44082 |
Giải ba |
45856 36999 |
Giải tư |
30459 61762 39401 44741 42797 91948 30711 |
Giải năm |
0821 |
Giải sáu |
9070 1884 1072 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,1,2,4 | 1 | 1 | 6,7,8 | 2 | 1,7 | 9 | 3 | | 8 | 4 | 1,8 | 7,9 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 2 | 2,9 | 7 | 0,2,5 | 4 | 8 | 2,4 | 5,9 | 9 | 3,5,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K5
|
Giải ĐB |
169085 |
Giải nhất |
82925 |
Giải nhì |
26531 |
Giải ba |
72975 96755 |
Giải tư |
22133 57309 95291 37511 73193 68249 87078 |
Giải năm |
5063 |
Giải sáu |
2427 6335 7605 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,9 | 1,3,9 | 1 | 1 | | 2 | 5,7 | 3,6,9 | 3 | 0,1,3,5 | | 4 | 9 | 0,2,3,5 7,8 | 5 | 5,9 | | 6 | 3 | 2 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 5 | 0,4,5 | 9 | 1,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
094357 |
Giải nhất |
98536 |
Giải nhì |
23814 |
Giải ba |
58487 03687 |
Giải tư |
00103 85075 91122 60763 58707 21588 27251 |
Giải năm |
0712 |
Giải sáu |
7199 1568 7182 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 5 | 1 | 2,4 | 1,2,8 | 2 | 2 | 0,6 | 3 | 6 | 1,4 | 4 | 4,7 | 7 | 5 | 1,7 | 3 | 6 | 3,8 | 0,4,5,82 | 7 | 5 | 6,8 | 8 | 2,72,8 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|