|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
361175 |
Giải nhất |
29195 |
Giải nhì |
44082 |
Giải ba |
45856 36999 |
Giải tư |
30459 61762 39401 44741 42797 91948 30711 |
Giải năm |
0821 |
Giải sáu |
9070 1884 1072 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,1,2,4 | 1 | 1 | 6,7,8 | 2 | 1,7 | 9 | 3 | | 8 | 4 | 1,8 | 7,9 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 2 | 2,9 | 7 | 0,2,5 | 4 | 8 | 2,4 | 5,9 | 9 | 3,5,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K5
|
Giải ĐB |
169085 |
Giải nhất |
82925 |
Giải nhì |
26531 |
Giải ba |
72975 96755 |
Giải tư |
22133 57309 95291 37511 73193 68249 87078 |
Giải năm |
5063 |
Giải sáu |
2427 6335 7605 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,9 | 1,3,9 | 1 | 1 | | 2 | 5,7 | 3,6,9 | 3 | 0,1,3,5 | | 4 | 9 | 0,2,3,5 7,8 | 5 | 5,9 | | 6 | 3 | 2 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 5 | 0,4,5 | 9 | 1,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
094357 |
Giải nhất |
98536 |
Giải nhì |
23814 |
Giải ba |
58487 03687 |
Giải tư |
00103 85075 91122 60763 58707 21588 27251 |
Giải năm |
0712 |
Giải sáu |
7199 1568 7182 |
Giải bảy |
147 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 5 | 1 | 2,4 | 1,2,8 | 2 | 2 | 0,6 | 3 | 6 | 1,4 | 4 | 4,7 | 7 | 5 | 1,7 | 3 | 6 | 3,8 | 0,4,5,82 | 7 | 5 | 6,8 | 8 | 2,72,8 | 9 | 9 | 9 |
|
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
821769 |
Giải nhất |
09354 |
Giải nhì |
93095 |
Giải ba |
72874 00784 |
Giải tư |
96714 37706 62336 02450 94473 84301 54687 |
Giải năm |
5039 |
Giải sáu |
0711 0314 8269 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4,6 | 0,1 | 1 | 1,42 | | 2 | | 7 | 3 | 6,9 | 0,12,5,7 8 | 4 | | 9 | 5 | 0,4 | 0,3 | 6 | 92 | 8 | 7 | 3,4,8 | 7 | 8 | 4,7 | 3,62 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
117468 |
Giải nhất |
43810 |
Giải nhì |
83721 |
Giải ba |
07012 21977 |
Giải tư |
54340 32635 38840 16849 50657 83252 43724 |
Giải năm |
2940 |
Giải sáu |
1191 4637 6513 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,43 | 0 | | 2,6,9 | 1 | 0,2,3 | 1,5 | 2 | 1,4 | 1 | 3 | 5,7,8 | 2 | 4 | 03,9 | 3 | 5 | 2,7 | | 6 | 1,8 | 3,5,7 | 7 | 7 | 3,6 | 8 | | 4 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
209017 |
Giải nhất |
09756 |
Giải nhì |
94537 |
Giải ba |
37700 57226 |
Giải tư |
74068 52498 79991 84050 12609 33058 20233 |
Giải năm |
5330 |
Giải sáu |
5423 1455 6199 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,9 | 7,9 | 1 | 7 | | 2 | 3,6 | 2,3 | 3 | 0,3,7 | | 4 | | 5 | 5 | 0,5,6,8 | 2,5,6 | 6 | 6,8 | 1,3 | 7 | 1 | 5,6,9 | 8 | | 0,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|