|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
235490 |
Giải nhất |
85243 |
Giải nhì |
33440 |
Giải ba |
45940 80861 |
Giải tư |
43615 22774 26364 29817 08035 17029 85617 |
Giải năm |
5894 |
Giải sáu |
6989 5552 0083 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | | 6 | 1 | 5,72 | 52 | 2 | 9 | 4,8 | 3 | 5 | 6,7,9 | 4 | 02,3 | 1,3 | 5 | 22 | | 6 | 1,4 | 12,8 | 7 | 4 | | 8 | 3,7,9 | 2,8 | 9 | 0,4 |
|
XSCT - Loại vé: K5T6
|
Giải ĐB |
264290 |
Giải nhất |
53310 |
Giải nhì |
37165 |
Giải ba |
22183 80910 |
Giải tư |
83751 67408 18024 67205 06730 02813 50063 |
Giải năm |
9378 |
Giải sáu |
1319 4450 4346 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 13,3,5,9 | 0 | 5,8 | 5,6 | 1 | 03,3,9 | | 2 | 4 | 1,6,8 | 3 | 0 | 2 | 4 | 6 | 0,6 | 5 | 0,1 | 4 | 6 | 1,3,5 | | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 3 | 1 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: T6K5
|
Giải ĐB |
997124 |
Giải nhất |
44350 |
Giải nhì |
07388 |
Giải ba |
64651 10000 |
Giải tư |
53977 88316 97443 80148 41208 95479 28554 |
Giải năm |
7606 |
Giải sáu |
5221 9542 7348 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,6,8 | 2,5 | 1 | 6 | 4 | 2 | 1,4 | 4 | 3 | 6 | 2,5 | 4 | 2,3,82,9 | | 5 | 0,1,4 | 0,1,3 | 6 | | 7 | 7 | 7,9 | 0,42,8 | 8 | 8 | 4,7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
111651 |
Giải nhất |
43280 |
Giải nhì |
80615 |
Giải ba |
00776 00362 |
Giải tư |
33581 45316 14827 19520 14640 51664 59263 |
Giải năm |
8380 |
Giải sáu |
0982 1693 9528 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,82 | 0 | | 5,8 | 1 | 5,6 | 6,8 | 2 | 02,7,8 | 6,9 | 3 | | 6 | 4 | 0 | 1,5 | 5 | 1,5 | 1,7 | 6 | 2,3,4 | 2 | 7 | 6 | 2 | 8 | 02,1,2 | | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 6E
|
Giải ĐB |
237021 |
Giải nhất |
91530 |
Giải nhì |
41633 |
Giải ba |
18023 77867 |
Giải tư |
31495 79288 47772 05941 09501 75042 90245 |
Giải năm |
8297 |
Giải sáu |
9198 9759 7511 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1 | 0,1,2,4 | 1 | 1 | 4,7 | 2 | 0,1,3 | 2,3 | 3 | 0,3 | | 4 | 1,2,5 | 4,6,9 | 5 | 9 | | 6 | 5,7 | 6,9 | 7 | 2 | 8,9 | 8 | 8 | 5 | 9 | 5,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K5
|
Giải ĐB |
037839 |
Giải nhất |
08136 |
Giải nhì |
05047 |
Giải ba |
11608 37431 |
Giải tư |
44978 01070 97047 05159 68735 28541 04711 |
Giải năm |
4342 |
Giải sáu |
5396 2381 9956 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 1,3,42,8 | 1 | 1 | 4 | 2 | | | 3 | 1,5,6,9 | | 4 | 12,2,72,9 | 3 | 5 | 6,9 | 3,5,9 | 6 | | 42 | 7 | 0,8 | 0,7 | 8 | 1 | 3,4,5 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|