|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
168076 |
Giải nhất |
57577 |
Giải nhì |
85992 |
Giải ba |
27532 33860 |
Giải tư |
68072 37158 96391 00778 29830 05992 04037 |
Giải năm |
5683 |
Giải sáu |
8714 0026 1678 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 6 | 6,9 | 1 | 4 | 3,7,92 | 2 | 6 | 8 | 3 | 0,2,7 | 1 | 4 | | | 5 | 8 | 0,2,7 | 6 | 0,1 | 3,7 | 7 | 2,6,7,82 | 5,72 | 8 | 3 | | 9 | 1,22 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
125151 |
Giải nhất |
26139 |
Giải nhì |
69035 |
Giải ba |
49479 63453 |
Giải tư |
39018 26612 38582 57302 26713 79395 40867 |
Giải năm |
9903 |
Giải sáu |
2050 8724 4774 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,3 | 2,5 | 1 | 2,3,8 | 0,1,8 | 2 | 1,4 | 0,1,5 | 3 | 5,9 | 2,7 | 4 | 5 | 3,4,9 | 5 | 0,1,3 | | 6 | 7 | 6 | 7 | 4,9 | 1 | 8 | 2 | 3,7 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: T7K1
|
Giải ĐB |
148248 |
Giải nhất |
52613 |
Giải nhì |
04064 |
Giải ba |
60606 81206 |
Giải tư |
84945 09742 19235 37821 57516 93625 99494 |
Giải năm |
6328 |
Giải sáu |
9604 7558 7091 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,62 | 2,9 | 1 | 3,6 | 4 | 2 | 1,5,8 | 1 | 3 | 5 | 0,6,9 | 4 | 2,52,8 | 2,3,42 | 5 | 8 | 02,1 | 6 | 4 | 8 | 7 | | 2,4,5 | 8 | 7 | | 9 | 1,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K27-T07
|
Giải ĐB |
330932 |
Giải nhất |
98432 |
Giải nhì |
34253 |
Giải ba |
96726 78191 |
Giải tư |
58470 33448 68392 76755 14609 28459 78075 |
Giải năm |
0829 |
Giải sáu |
3386 7416 8577 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 9 | 9 | 1 | 6 | 32,9 | 2 | 6,9 | 5,8 | 3 | 22 | | 4 | 8 | 5,7 | 5 | 0,3,5,9 | 1,2,8 | 6 | | 7 | 7 | 0,5,7 | 4 | 8 | 3,6 | 0,2,5 | 9 | 1,2 |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
582806 |
Giải nhất |
23032 |
Giải nhì |
36744 |
Giải ba |
16989 09442 |
Giải tư |
87151 17652 90240 10309 31654 96270 51636 |
Giải năm |
0930 |
Giải sáu |
1669 5997 1080 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7,8 | 0 | 6,9 | 5 | 1 | 4 | 3,4,5 | 2 | 9 | | 3 | 0,2,6 | 1,4,5 | 4 | 0,2,4 | | 5 | 1,2,4 | 0,3 | 6 | 9 | 9 | 7 | 0 | | 8 | 0,9 | 0,2,6,8 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K1
|
Giải ĐB |
490318 |
Giải nhất |
06205 |
Giải nhì |
79040 |
Giải ba |
73657 40280 |
Giải tư |
40891 75323 48087 51427 15181 02769 37630 |
Giải năm |
1856 |
Giải sáu |
0793 4645 7503 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 3,5 | 8,9 | 1 | 8 | | 2 | 3,7 | 0,2,9 | 3 | 0 | 8 | 4 | 0,5 | 0,4 | 5 | 6,7 | 5 | 6 | 9 | 2,5,8 | 7 | 9 | 1 | 8 | 0,1,4,7 | 6,7 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|