|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL05
|
Giải ĐB |
538310 |
Giải nhất |
54376 |
Giải nhì |
03645 |
Giải ba |
24055 23008 |
Giải tư |
66617 54093 44213 68992 59036 86053 70844 |
Giải năm |
1808 |
Giải sáu |
3587 3550 2523 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 82 | | 1 | 0,3,7 | 9 | 2 | 3 | 1,2,52,9 | 3 | 0,6 | 4 | 4 | 4,5 | 4,5 | 5 | 0,32,5 | 3,7 | 6 | | 1,8 | 7 | 6 | 02 | 8 | 7 | | 9 | 2,3 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0505
|
Giải ĐB |
891909 |
Giải nhất |
78754 |
Giải nhì |
76517 |
Giải ba |
72754 19383 |
Giải tư |
54172 46735 68917 10848 75687 69558 81399 |
Giải năm |
8347 |
Giải sáu |
7467 1932 1952 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | | 1 | 72 | 3,5,7 | 2 | | 5,8 | 3 | 2,5 | 52 | 4 | 7,8 | 3 | 5 | 2,3,42,8 | | 6 | 7 | 12,4,6,7 8 | 7 | 2,7 | 4,5 | 8 | 3,7 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV05
|
Giải ĐB |
571315 |
Giải nhất |
39483 |
Giải nhì |
71204 |
Giải ba |
84474 63958 |
Giải tư |
38527 63360 10420 36789 67152 43013 35653 |
Giải năm |
0929 |
Giải sáu |
4455 8697 4624 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 4 | | 1 | 3,5,6 | 5 | 2 | 0,4,7,9 | 1,5,8 | 3 | | 0,2,7 | 4 | | 1,5 | 5 | 2,3,5,8 | 1 | 6 | 0 | 2,9 | 7 | 4 | 5,9 | 8 | 3,9 | 2,8 | 9 | 7,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:1K5
|
Giải ĐB |
944348 |
Giải nhất |
66183 |
Giải nhì |
12472 |
Giải ba |
28487 28004 |
Giải tư |
73353 06670 87823 03968 43834 39665 52066 |
Giải năm |
5044 |
Giải sáu |
8265 6018 4402 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,4 | | 1 | 8 | 0,7 | 2 | 3,5 | 2,5,82 | 3 | 4 | 0,3,4 | 4 | 4,8 | 2,62 | 5 | 3 | 6 | 6 | 52,6,8 | 8 | 7 | 0,2 | 1,4,6 | 8 | 32,7 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K5
|
Giải ĐB |
333953 |
Giải nhất |
72730 |
Giải nhì |
06708 |
Giải ba |
62680 30626 |
Giải tư |
77965 78111 96263 76650 55516 91481 09270 |
Giải năm |
5167 |
Giải sáu |
3149 5693 2268 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52,7,8 | 0 | 8 | 1,8 | 1 | 1,6 | 7 | 2 | 6 | 5,6,9 | 3 | 0 | | 4 | 9 | 6 | 5 | 02,3 | 1,2 | 6 | 3,5,7,8 | 6 | 7 | 0,2 | 0,6 | 8 | 0,1 | 4 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K5
|
Giải ĐB |
954819 |
Giải nhất |
57209 |
Giải nhì |
85733 |
Giải ba |
02234 39087 |
Giải tư |
53620 03834 53005 42430 51786 34718 99518 |
Giải năm |
0247 |
Giải sáu |
8668 1961 7989 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 5,9 | 6 | 1 | 82,9 | 3,6 | 2 | 0 | 3 | 3 | 0,2,3,42 | 32 | 4 | 7 | 0 | 5 | | 8 | 6 | 1,2,8 | 4,8 | 7 | | 12,6 | 8 | 6,7,9 | 0,1,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|