|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:1K5
|
Giải ĐB |
944348 |
Giải nhất |
66183 |
Giải nhì |
12472 |
Giải ba |
28487 28004 |
Giải tư |
73353 06670 87823 03968 43834 39665 52066 |
Giải năm |
5044 |
Giải sáu |
8265 6018 4402 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,4 | | 1 | 8 | 0,7 | 2 | 3,5 | 2,5,82 | 3 | 4 | 0,3,4 | 4 | 4,8 | 2,62 | 5 | 3 | 6 | 6 | 52,6,8 | 8 | 7 | 0,2 | 1,4,6 | 8 | 32,7 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K5
|
Giải ĐB |
333953 |
Giải nhất |
72730 |
Giải nhì |
06708 |
Giải ba |
62680 30626 |
Giải tư |
77965 78111 96263 76650 55516 91481 09270 |
Giải năm |
5167 |
Giải sáu |
3149 5693 2268 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52,7,8 | 0 | 8 | 1,8 | 1 | 1,6 | 7 | 2 | 6 | 5,6,9 | 3 | 0 | | 4 | 9 | 6 | 5 | 02,3 | 1,2 | 6 | 3,5,7,8 | 6 | 7 | 0,2 | 0,6 | 8 | 0,1 | 4 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K5
|
Giải ĐB |
954819 |
Giải nhất |
57209 |
Giải nhì |
85733 |
Giải ba |
02234 39087 |
Giải tư |
53620 03834 53005 42430 51786 34718 99518 |
Giải năm |
0247 |
Giải sáu |
8668 1961 7989 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 5,9 | 6 | 1 | 82,9 | 3,6 | 2 | 0 | 3 | 3 | 0,2,3,42 | 32 | 4 | 7 | 0 | 5 | | 8 | 6 | 1,2,8 | 4,8 | 7 | | 12,6 | 8 | 6,7,9 | 0,1,8 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
705341 |
Giải nhất |
98439 |
Giải nhì |
09331 |
Giải ba |
47211 31354 |
Giải tư |
45145 51598 10300 05519 78332 07824 13896 |
Giải năm |
5821 |
Giải sáu |
7508 1916 4358 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 1,2,3,4 | 1 | 1,6,9 | 3,6 | 2 | 1,4 | | 3 | 1,2,9 | 2,5 | 4 | 1,5 | 4,7 | 5 | 4,8 | 1,9 | 6 | 2 | | 7 | 5 | 0,5,9 | 8 | | 1,3 | 9 | 6,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T1
|
Giải ĐB |
193094 |
Giải nhất |
53543 |
Giải nhì |
81493 |
Giải ba |
80021 29929 |
Giải tư |
99808 64964 36929 40243 28356 22302 90878 |
Giải năm |
9560 |
Giải sáu |
2113 1792 3425 |
Giải bảy |
143 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,8 | 2 | 1 | 3 | 0,9 | 2 | 1,5,92 | 1,43,9 | 3 | | 6,92 | 4 | 33 | 2 | 5 | 6 | 5 | 6 | 0,4 | | 7 | 8 | 0,7 | 8 | | 22 | 9 | 2,3,42 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T1
|
Giải ĐB |
094969 |
Giải nhất |
37089 |
Giải nhì |
05286 |
Giải ba |
37065 08840 |
Giải tư |
36098 78773 89803 97234 14263 95303 57420 |
Giải năm |
4993 |
Giải sáu |
7964 7761 1274 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 32 | 6 | 1 | | | 2 | 0,6 | 02,6,7,9 | 3 | 4 | 3,6,7 | 4 | 0 | 6 | 5 | | 2,8 | 6 | 1,3,4,5 9 | | 7 | 3,4 | 9 | 8 | 6,9 | 6,8 | 9 | 0,3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|