|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
792884 |
Giải nhất |
33201 |
Giải nhì |
74428 |
Giải ba |
48699 33509 |
Giải tư |
11641 78495 47071 77350 72979 14257 82202 |
Giải năm |
7257 |
Giải sáu |
8611 9882 1113 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,2,9 | 0,1,4,7 | 1 | 1,3 | 0,8 | 2 | 8 | 1,8 | 3 | | 8 | 4 | 1 | 9 | 5 | 0,72 | | 6 | | 52 | 7 | 1,9 | 2 | 8 | 2,3,4 | 0,7,92 | 9 | 5,92 |
|
XSDT - Loại vé: N40
|
Giải ĐB |
967268 |
Giải nhất |
53210 |
Giải nhì |
15988 |
Giải ba |
94836 19321 |
Giải tư |
39172 20915 43073 36184 03965 63165 04194 |
Giải năm |
9098 |
Giải sáu |
4550 9317 1990 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | 9 | 2 | 1 | 0,5,7 | 7 | 2 | 1 | 7 | 3 | 6 | 8,9 | 4 | | 1,62,7 | 5 | 0 | 3 | 6 | 52,8 | 1 | 7 | 2,3,5 | 6,8,9 | 8 | 4,8 | 0 | 9 | 0,4,8 |
|
XSCM - Loại vé: T09K5
|
Giải ĐB |
837972 |
Giải nhất |
02980 |
Giải nhì |
16837 |
Giải ba |
78747 24862 |
Giải tư |
91163 82105 90904 25075 79295 01027 41059 |
Giải năm |
9945 |
Giải sáu |
1220 4945 3695 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | 4,5 | | 1 | | 6,7 | 2 | 0,7 | 6 | 3 | 7 | 0 | 4 | 52,7 | 0,42,7,8 92 | 5 | 9 | | 6 | 0,2,3 | 2,3,4 | 7 | 2,5 | | 8 | 0,5 | 5 | 9 | 52 |
|
XSTG - Loại vé: TGD9
|
Giải ĐB |
378106 |
Giải nhất |
52663 |
Giải nhì |
47920 |
Giải ba |
16145 62355 |
Giải tư |
26830 47094 83666 19565 84768 68900 27041 |
Giải năm |
4926 |
Giải sáu |
0380 9297 9239 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,8 | 0 | 0,6 | 4 | 1 | | | 2 | 0,6 | 6 | 3 | 0,9 | 9 | 4 | 1,5 | 4,5,62 | 5 | 5 | 0,2,6,8 | 6 | 3,52,6,8 | 9 | 7 | | 6 | 8 | 0,6 | 3 | 9 | 4,7 |
|
XSKG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
977294 |
Giải nhất |
90645 |
Giải nhì |
74434 |
Giải ba |
66818 76883 |
Giải tư |
01952 17569 89852 96820 98964 75324 99004 |
Giải năm |
4786 |
Giải sáu |
8783 7923 7960 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 1,4,5 | 0 | 1 | 8 | 52 | 2 | 0,3,4 | 2,82 | 3 | 4 | 0,2,3,6 9 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 22 | 8 | 6 | 0,4,9 | | 7 | | 1 | 8 | 32,6 | 6 | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K4
|
Giải ĐB |
396813 |
Giải nhất |
81931 |
Giải nhì |
71894 |
Giải ba |
36235 83416 |
Giải tư |
04568 97559 41559 72062 14008 91800 36349 |
Giải năm |
9563 |
Giải sáu |
1741 3802 9234 |
Giải bảy |
128 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,8 | 3,4 | 1 | 3,6 | 0,6 | 2 | 8 | 1,6 | 3 | 1,4,5,7 | 3,9 | 4 | 1,9 | 3 | 5 | 92 | 1 | 6 | 2,3,8 | 3 | 7 | | 0,2,6 | 8 | | 4,52 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|