|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
899553 |
Giải nhất |
76593 |
Giải nhì |
68763 |
Giải ba |
35711 46581 |
Giải tư |
61011 96433 11226 81295 68097 00539 62426 |
Giải năm |
5588 |
Giải sáu |
8889 0535 7923 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,8 | 1 | 12,5 | | 2 | 3,62 | 2,3,5,6 9 | 3 | 3,5,9 | | 4 | | 1,3,5,9 | 5 | 3,5 | 22 | 6 | 3 | 9 | 7 | | 8 | 8 | 1,8,9 | 3,8 | 9 | 3,5,7 |
|
XSDT - Loại vé: N39
|
Giải ĐB |
174533 |
Giải nhất |
49026 |
Giải nhì |
63291 |
Giải ba |
56568 17150 |
Giải tư |
81552 90500 68382 53983 28125 83209 14584 |
Giải năm |
4816 |
Giải sáu |
8430 3456 5654 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,6,9 | 9 | 1 | 6 | 5,8 | 2 | 5,6 | 3,8 | 3 | 0,3 | 5,8 | 4 | | 2 | 5 | 0,2,4,6 | 0,1,2,5 | 6 | 8 | | 7 | | 6 | 8 | 2,3,4 | 0,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K4
|
Giải ĐB |
939366 |
Giải nhất |
23717 |
Giải nhì |
14415 |
Giải ba |
56015 60039 |
Giải tư |
74475 55999 62994 51500 65612 80156 24396 |
Giải năm |
6293 |
Giải sáu |
5725 3044 7554 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | 2,52,7,8 | 1 | 2 | 5 | 9 | 3 | 9 | 4,5,9 | 4 | 4 | 12,2,7 | 5 | 4,6 | 5,6,9 | 6 | 6 | 1 | 7 | 5 | 1 | 8 | | 3,9 | 9 | 1,3,4,6 9 |
|
XSTG - Loại vé: TGC9
|
Giải ĐB |
200959 |
Giải nhất |
09519 |
Giải nhì |
38600 |
Giải ba |
14973 99196 |
Giải tư |
33068 75458 12052 73409 82715 14090 96662 |
Giải năm |
5095 |
Giải sáu |
6310 5630 1512 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,9 | 0 | 0,9 | | 1 | 0,2,5,9 | 1,5,6,8 | 2 | | 7 | 3 | 0,8 | | 4 | | 1,9 | 5 | 2,8,9 | 9 | 6 | 2,8 | | 7 | 3 | 3,5,6 | 8 | 2 | 0,1,5 | 9 | 0,5,6 |
|
XSKG - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
936809 |
Giải nhất |
06510 |
Giải nhì |
43238 |
Giải ba |
48612 03077 |
Giải tư |
41874 67367 95022 90134 33304 38530 53498 |
Giải năm |
8861 |
Giải sáu |
0516 1266 8055 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4,6,9 | 6 | 1 | 0,2,6 | 1,2 | 2 | 2 | | 3 | 0,4,8 | 0,3,7 | 4 | | 5 | 5 | 5 | 0,1,6,8 | 6 | 1,6,7 | 6,7 | 7 | 4,7 | 3,9 | 8 | 6 | 0 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K3
|
Giải ĐB |
729612 |
Giải nhất |
21803 |
Giải nhì |
94556 |
Giải ba |
54356 37902 |
Giải tư |
30216 24249 43261 32948 28419 63144 72983 |
Giải năm |
6981 |
Giải sáu |
1237 4306 3025 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,6 | 6,8 | 1 | 2,6,8,9 | 0,1 | 2 | 5 | 0,5,8 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4,8,9 | 2 | 5 | 3,62 | 0,1,52 | 6 | 1 | 3 | 7 | | 1,4 | 8 | 1,3 | 1,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|