|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL30
|
Giải ĐB |
087978 |
Giải nhất |
20809 |
Giải nhì |
99978 |
Giải ba |
72869 33912 |
Giải tư |
28225 68970 45748 93907 79065 35393 90967 |
Giải năm |
9363 |
Giải sáu |
4596 4074 0939 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,9 | | 1 | 2 | 1 | 2 | 4,5,7 | 6,9 | 3 | 9 | 2,7 | 4 | 8 | 2,6 | 5 | | 9 | 6 | 3,5,7,9 | 0,2,6 | 7 | 0,4,82 | 4,72 | 8 | | 0,3,6 | 9 | 3,6 |
|
XSBD - Loại vé: 07K30
|
Giải ĐB |
993386 |
Giải nhất |
79696 |
Giải nhì |
49335 |
Giải ba |
98172 82665 |
Giải tư |
81029 89280 55251 71397 02332 49949 91462 |
Giải năm |
7922 |
Giải sáu |
3115 2578 3025 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 5 | 1 | 5 | 2,32,6,7 8 | 2 | 2,5,9 | | 3 | 22,5 | | 4 | 9 | 1,2,3,6 | 5 | 1 | 8,9 | 6 | 2,5 | 9 | 7 | 2,8 | 7 | 8 | 0,2,6 | 2,4 | 9 | 6,7 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV30
|
Giải ĐB |
062998 |
Giải nhất |
82345 |
Giải nhì |
85318 |
Giải ba |
57046 77247 |
Giải tư |
01512 24156 74097 05083 32098 61785 14687 |
Giải năm |
1279 |
Giải sáu |
3315 6992 7740 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | | 1 | 2,5,8 | 1,9 | 2 | 3 | 2,5,8 | 3 | | | 4 | 0,5,6,7 | 1,4,8 | 5 | 3,6 | 4,5 | 6 | | 4,8,9 | 7 | 9 | 1,92 | 8 | 3,5,7 | 7 | 9 | 2,7,82 |
|
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
242312 |
Giải nhất |
18725 |
Giải nhì |
89247 |
Giải ba |
58956 53856 |
Giải tư |
56483 46183 98961 05063 57511 93777 47290 |
Giải năm |
5651 |
Giải sáu |
3858 7789 7671 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 1,5,6,7 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | 5 | 4,6,82 | 3 | | | 4 | 3,7 | 2 | 5 | 1,62,8 | 52 | 6 | 1,3 | 4,72 | 7 | 1,72 | 5 | 8 | 32,9 | 8 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
728448 |
Giải nhất |
54715 |
Giải nhì |
81215 |
Giải ba |
66179 27428 |
Giải tư |
02724 93052 53928 75393 59466 61264 68292 |
Giải năm |
1522 |
Giải sáu |
9094 8437 0305 |
Giải bảy |
704 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 6 | 1 | 52 | 2,5,9 | 2 | 2,4,82 | 9 | 3 | 7 | 0,2,6,9 | 4 | 8 | 0,12 | 5 | 2 | 6 | 6 | 1,4,6 | 3 | 7 | 9 | 22,4 | 8 | | 7 | 9 | 2,3,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
780526 |
Giải nhất |
36837 |
Giải nhì |
21125 |
Giải ba |
44732 55592 |
Giải tư |
61525 53701 53047 48031 11771 85856 78547 |
Giải năm |
9644 |
Giải sáu |
5501 3029 6666 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12 | 02,3,7 | 1 | | 3,9 | 2 | 52,6,9 | | 3 | 1,2,7 | 4 | 4 | 4,73 | 22 | 5 | 6 | 2,5,6 | 6 | 6 | 3,43,7 | 7 | 1,7 | | 8 | | 2 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|