|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL29
|
Giải ĐB |
985859 |
Giải nhất |
62790 |
Giải nhì |
89801 |
Giải ba |
34975 55951 |
Giải tư |
02353 00807 04170 31356 61609 31367 55161 |
Giải năm |
4819 |
Giải sáu |
7150 9742 7707 |
Giải bảy |
825 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 1,72,9 | 0,5,6 | 1 | 9 | 4 | 2 | 5 | 5 | 3 | | | 4 | 2 | 2,7 | 5 | 0,1,3,6 8,9 | 5 | 6 | 1,7 | 02,6 | 7 | 0,5 | 5 | 8 | | 0,1,5 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 07K29
|
Giải ĐB |
881693 |
Giải nhất |
57432 |
Giải nhì |
20595 |
Giải ba |
30148 16543 |
Giải tư |
83886 03553 69797 72808 59825 14731 60488 |
Giải năm |
0459 |
Giải sáu |
5187 3908 5112 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 82 | 3 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 5 | 4,5,9 | 3 | 1,2 | | 4 | 3,8 | 2,9 | 5 | 3,8,9 | 8 | 6 | | 8,9 | 7 | 9 | 02,4,5,8 | 8 | 6,7,8 | 5,7 | 9 | 3,5,7 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV29
|
Giải ĐB |
479837 |
Giải nhất |
57158 |
Giải nhì |
61433 |
Giải ba |
22360 69325 |
Giải tư |
65148 98768 35253 83868 82868 93087 85802 |
Giải năm |
0703 |
Giải sáu |
0009 0538 2810 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2,3,9 | | 1 | 0 | 0,8 | 2 | 5 | 0,3,5 | 3 | 3,7,8 | | 4 | 8 | 2,8 | 5 | 3,8 | | 6 | 0,83 | 3,8 | 7 | | 3,4,5,63 | 8 | 2,5,7 | 0 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
695405 |
Giải nhất |
45127 |
Giải nhì |
95414 |
Giải ba |
41306 62307 |
Giải tư |
81689 65853 00239 05056 78148 78014 75568 |
Giải năm |
1386 |
Giải sáu |
4421 9549 9910 |
Giải bảy |
883 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 5,6,7 | 2 | 1 | 0,42 | | 2 | 1,7 | 5,8 | 3 | 9 | 12 | 4 | 8,9 | 0 | 5 | 3,6 | 0,5,8 | 6 | 0,8 | 0,2 | 7 | | 4,6 | 8 | 3,6,9 | 3,4,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
598485 |
Giải nhất |
53830 |
Giải nhì |
24881 |
Giải ba |
40260 49468 |
Giải tư |
07283 74334 24653 66592 80534 56776 92113 |
Giải năm |
6198 |
Giải sáu |
0460 5720 4707 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,62 | 0 | 7 | 7,8 | 1 | 3 | 9 | 2 | 0 | 1,5,8 | 3 | 0,42 | 32,5 | 4 | | 8 | 5 | 3,4 | 7 | 6 | 02,8 | 0 | 7 | 1,6 | 6,9 | 8 | 1,3,5 | | 9 | 2,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
939749 |
Giải nhất |
00368 |
Giải nhì |
10624 |
Giải ba |
27869 97831 |
Giải tư |
21550 18410 27205 97916 59225 67897 32588 |
Giải năm |
2537 |
Giải sáu |
2805 6397 6294 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 52 | 3 | 1 | 0,6 | 7 | 2 | 4,5 | | 3 | 1,7 | 2,9 | 4 | 9 | 02,2 | 5 | 0 | 1,6 | 6 | 6,8,9 | 3,92 | 7 | 2 | 6,8 | 8 | 8 | 4,6 | 9 | 4,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|