|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL22
|
Giải ĐB |
813865 |
Giải nhất |
66864 |
Giải nhì |
45838 |
Giải ba |
99751 04001 |
Giải tư |
18366 90730 01710 01348 99712 15646 95086 |
Giải năm |
7915 |
Giải sáu |
1435 8717 1479 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 0,2,5,7 | 1 | 2 | | | 3 | 0,5,8 | 6 | 4 | 6,8,9 | 1,3,6 | 5 | 1,9 | 4,6,8 | 6 | 4,5,6 | 1 | 7 | 9 | 3,4 | 8 | 6 | 4,5,7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 05KS22
|
Giải ĐB |
679629 |
Giải nhất |
08915 |
Giải nhì |
21367 |
Giải ba |
43886 77756 |
Giải tư |
40522 48714 21444 46934 16547 93337 89148 |
Giải năm |
6401 |
Giải sáu |
8875 7492 9696 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0 | 1 | 4,5 | 2,9 | 2 | 2,9 | | 3 | 4,72 | 1,3,4 | 4 | 4,7,8 | 1,7 | 5 | 6,9 | 5,8,9 | 6 | 7 | 32,4,6 | 7 | 5 | 4 | 8 | 6 | 2,5 | 9 | 2,6 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV22
|
Giải ĐB |
160316 |
Giải nhất |
81816 |
Giải nhì |
59733 |
Giải ba |
24165 94153 |
Giải tư |
97217 17920 70767 67778 78586 27112 56740 |
Giải năm |
9623 |
Giải sáu |
6312 9540 6998 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42 | 0 | | | 1 | 22,62,7 | 12 | 2 | 0,3 | 2,3,5 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 02 | 6 | 5 | 3 | 12,8 | 6 | 5,7 | 1,6,9 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 6 | | 9 | 7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
646825 |
Giải nhất |
15528 |
Giải nhì |
79401 |
Giải ba |
50431 68546 |
Giải tư |
31434 17859 01171 64662 45319 53516 31437 |
Giải năm |
0668 |
Giải sáu |
4499 2503 3662 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,3 | 0,3,7 | 1 | 62,9 | 62 | 2 | 5,8 | 0 | 3 | 1,4,7 | 3 | 4 | 6 | 2 | 5 | 0,9 | 12,4 | 6 | 22,8 | 3 | 7 | 1 | 2,6 | 8 | | 1,5,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
272701 |
Giải nhất |
94694 |
Giải nhì |
57543 |
Giải ba |
51171 42231 |
Giải tư |
37919 02623 43355 67198 06769 24875 32149 |
Giải năm |
6929 |
Giải sáu |
0073 3746 4489 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,3,7 | 1 | 9 | 3 | 2 | 3,9 | 2,4,7 | 3 | 1,2 | 9 | 4 | 3,6,9 | 5,7 | 5 | 5 | 4 | 6 | 9 | | 7 | 1,3,5 | 9 | 8 | 9 | 1,2,4,6 8,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
251284 |
Giải nhất |
38878 |
Giải nhì |
45171 |
Giải ba |
11663 05003 |
Giải tư |
90732 51673 90863 20188 47590 22794 09035 |
Giải năm |
4151 |
Giải sáu |
3825 1471 3891 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 3 | 5,73,9 | 1 | 0 | 3 | 2 | 5 | 0,62,7 | 3 | 2,5 | 8,9 | 4 | | 2,3 | 5 | 1 | | 6 | 32 | | 7 | 13,3,8 | 7,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 0,1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|