|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K5-T01
|
Giải ĐB |
143158 |
Giải nhất |
74587 |
Giải nhì |
79780 |
Giải ba |
71109 98642 |
Giải tư |
82869 79829 96091 97294 31889 52851 35411 |
Giải năm |
1543 |
Giải sáu |
8197 5658 3060 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 9 | 1,5,9 | 1 | 1 | 4 | 2 | 9 | 4 | 3 | 0 | 92 | 4 | 2,3 | | 5 | 1,82 | | 6 | 0,9 | 8,9 | 7 | | 52 | 8 | 0,7,9 | 0,2,6,8 | 9 | 1,42,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:1E
|
Giải ĐB |
444259 |
Giải nhất |
81005 |
Giải nhì |
14382 |
Giải ba |
00732 89916 |
Giải tư |
98571 55621 38200 46181 13070 82587 37352 |
Giải năm |
6807 |
Giải sáu |
1173 0237 0329 |
Giải bảy |
596 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,5,7 | 2,7,8 | 1 | 6 | 3,5,7,8 | 2 | 1,9 | 7 | 3 | 2,7 | | 4 | | 0 | 5 | 2,9 | 1,9 | 6 | | 0,3,8 | 7 | 0,1,2,3 | | 8 | 1,2,7 | 2,5 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T1K5
|
Giải ĐB |
399507 |
Giải nhất |
78019 |
Giải nhì |
52482 |
Giải ba |
19947 30583 |
Giải tư |
89946 08334 11158 33177 34975 83956 14988 |
Giải năm |
0146 |
Giải sáu |
4916 0717 9051 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 5 | 1 | 6,7,9 | 8 | 2 | 0 | 8 | 3 | 4 | 3 | 4 | 62,7 | 72 | 5 | 1,6,8 | 1,42,5 | 6 | | 0,1,4,7 | 7 | 52,7 | 5,8 | 8 | 2,3,8 | 1 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: L:1E2
|
Giải ĐB |
28579 |
Giải nhất |
76783 |
Giải nhì |
11133 |
Giải ba |
75973 46705 |
Giải tư |
78733 63262 31351 91466 97258 60828 61061 |
Giải năm |
3371 |
Giải sáu |
3585 3565 6936 |
Giải bảy |
265 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | 5,6,7 | 1 | | 6 | 2 | 8 | 32,7,8 | 3 | 32,6 | | 4 | | 0,62,8 | 5 | 1,8 | 3,6 | 6 | 1,2,52,6 | | 7 | 1,3,9 | 2,5 | 8 | 3,5 | 0,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:B04
|
Giải ĐB |
949967 |
Giải nhất |
56496 |
Giải nhì |
94200 |
Giải ba |
32914 35617 |
Giải tư |
06934 25744 40503 32251 57407 37502 30414 |
Giải năm |
9241 |
Giải sáu |
7417 7582 0049 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,3,7 | 4,52,7 | 1 | 42,72 | 0,8 | 2 | | 0 | 3 | 4 | 12,3,4 | 4 | 1,4,9 | | 5 | 12 | 9 | 6 | 7 | 0,12,6 | 7 | 1 | | 8 | 2 | 4 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T1K4
|
Giải ĐB |
00397 |
Giải nhất |
20353 |
Giải nhì |
57465 |
Giải ba |
17721 26474 |
Giải tư |
71241 14627 45966 70922 01158 40409 76700 |
Giải năm |
2256 |
Giải sáu |
6741 6934 9447 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 2,42 | 1 | | 2 | 2 | 1,2,7 | 3,5 | 3 | 3,4 | 3,7 | 4 | 12,7 | 6,7 | 5 | 3,6,8 | 5,6 | 6 | 5,6 | 2,4,9 | 7 | 4,5 | 5 | 8 | | 0 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|