|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T02
|
Giải ĐB |
676528 |
Giải nhất |
51460 |
Giải nhì |
70204 |
Giải ba |
94437 53064 |
Giải tư |
42400 61696 95620 95313 32076 03003 51779 |
Giải năm |
7349 |
Giải sáu |
2876 2403 2671 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,32,4 | 72 | 1 | 3 | | 2 | 0,8 | 02,1 | 3 | 7 | 0,4,6 | 4 | 4,9 | | 5 | | 72,9 | 6 | 0,4 | 3 | 7 | 12,62,9 | 2 | 8 | | 4,7 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: L:2A
|
Giải ĐB |
243168 |
Giải nhất |
18944 |
Giải nhì |
54431 |
Giải ba |
14838 81566 |
Giải tư |
83234 25145 24252 77908 91157 01072 20213 |
Giải năm |
8145 |
Giải sáu |
6145 7833 2836 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 3 | 1 | 3 | 5,6,7 | 2 | | 1,3 | 3 | 1,3,4,6 8 | 3,4 | 4 | 4,53 | 43 | 5 | 2,7 | 3,6 | 6 | 2,6,8 | 5 | 7 | 2 | 0,3,6 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:08T2K1
|
Giải ĐB |
573551 |
Giải nhất |
01731 |
Giải nhì |
60413 |
Giải ba |
07448 31294 |
Giải tư |
84313 85623 25205 15147 50113 77778 70999 |
Giải năm |
3954 |
Giải sáu |
7931 5485 9129 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 32,5 | 1 | 33 | 0 | 2 | 3,8,9 | 13,2 | 3 | 12 | 5,9 | 4 | 7,8 | 0,8 | 5 | 1,4 | | 6 | | 4 | 7 | 8 | 2,4,7 | 8 | 5 | 2,9 | 9 | 4,9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:2B2
|
Giải ĐB |
366135 |
Giải nhất |
03874 |
Giải nhì |
29985 |
Giải ba |
56414 51303 |
Giải tư |
50117 96005 94399 68209 42965 19759 76811 |
Giải năm |
6307 |
Giải sáu |
8738 6732 8800 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5,7 9 | 1 | 1 | 1,4,7 | 3 | 2 | 4 | 0 | 3 | 2,5,8 | 1,2,7 | 4 | | 0,3,6,8 | 5 | 9 | 8 | 6 | 5 | 0,1 | 7 | 4 | 3 | 8 | 5,6 | 0,5,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L:B05
|
Giải ĐB |
871058 |
Giải nhất |
16340 |
Giải nhì |
64439 |
Giải ba |
67354 13828 |
Giải tư |
25307 13699 01287 63596 34492 11797 30250 |
Giải năm |
3614 |
Giải sáu |
7414 5696 2485 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 7 | 6 | 1 | 3,42 | 9 | 2 | 8 | 1 | 3 | 9 | 12,5 | 4 | 0 | 8 | 5 | 0,4,8 | 92 | 6 | 1 | 0,8,9 | 7 | | 2,5 | 8 | 5,7 | 3,9 | 9 | 2,62,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T2K1
|
Giải ĐB |
271607 |
Giải nhất |
89191 |
Giải nhì |
45505 |
Giải ba |
67753 08113 |
Giải tư |
19264 10752 88449 24248 50138 45315 50867 |
Giải năm |
9400 |
Giải sáu |
8452 4853 4922 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,7 | 9 | 1 | 3,5 | 2,52 | 2 | 2 | 1,53 | 3 | 8 | 6 | 4 | 82,9 | 0,1 | 5 | 22,33 | | 6 | 4,7 | 0,6 | 7 | | 3,42 | 8 | | 4 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|