|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
952825 |
Giải nhất |
09922 |
Giải nhì |
03451 |
Giải ba |
00968 39283 |
Giải tư |
04039 83026 85018 92839 53605 70431 66857 |
Giải năm |
1574 |
Giải sáu |
5852 4930 5146 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 3,5 | 1 | 8 | 2,5 | 2 | 2,5,6 | 8 | 3 | 0,1,92 | 4,72 | 4 | 4,6 | 0,2 | 5 | 1,2,7 | 2,4 | 6 | 8 | 5 | 7 | 42 | 1,6 | 8 | 3 | 32 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
909460 |
Giải nhất |
49669 |
Giải nhì |
20631 |
Giải ba |
03399 47613 |
Giải tư |
87024 71138 36867 75008 05828 88653 76849 |
Giải năm |
5358 |
Giải sáu |
8103 2067 7977 |
Giải bảy |
114 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 3,8 | 3 | 1 | 3,4 | | 2 | 4,8 | 0,1,5 | 3 | 0,1,8 | 1,2 | 4 | 9 | | 5 | 3,8 | | 6 | 0,72,9 | 62,7 | 7 | 7 | 0,2,3,5 | 8 | | 4,6,9 | 9 | 9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
778880 |
Giải nhất |
99014 |
Giải nhì |
97469 |
Giải ba |
27224 93498 |
Giải tư |
07546 38318 55166 48600 02835 99130 07331 |
Giải năm |
4335 |
Giải sáu |
2477 0622 8702 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8,9 | 0 | 0,2 | 3 | 1 | 4,8 | 0,2 | 2 | 2,4 | | 3 | 0,1,52 | 1,2 | 4 | 6,8 | 32 | 5 | | 4,6 | 6 | 6,9 | 7 | 7 | 7 | 1,4,9 | 8 | 0 | 6 | 9 | 0,8 |
|
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
927864 |
Giải nhất |
63583 |
Giải nhì |
10136 |
Giải ba |
89674 55470 |
Giải tư |
98305 17475 55915 34941 33684 60154 82692 |
Giải năm |
8706 |
Giải sáu |
0342 4776 7123 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,5,6 | 4 | 1 | 5 | 0,4,9 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 6 | 5,6,7,8 | 4 | 1,2 | 0,1,7 | 5 | 4 | 0,3,7 | 6 | 4 | | 7 | 0,4,5,6 9 | | 8 | 3,4 | 7 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
683696 |
Giải nhất |
58307 |
Giải nhì |
29513 |
Giải ba |
68836 40487 |
Giải tư |
08386 62253 24987 49482 15501 00909 95453 |
Giải năm |
6610 |
Giải sáu |
7612 6347 6772 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,3,7,9 | 0 | 1 | 0,2,3,7 | 1,7,8 | 2 | | 0,1,52 | 3 | 6 | | 4 | 7 | | 5 | 32 | 3,8,9 | 6 | | 0,1,4,82 | 7 | 2 | | 8 | 2,6,72 | 0 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
737215 |
Giải nhất |
01634 |
Giải nhì |
69681 |
Giải ba |
94354 98716 |
Giải tư |
55981 84808 01887 13685 14750 02246 77629 |
Giải năm |
7414 |
Giải sáu |
7973 4958 6850 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 3,8 | 6,82 | 1 | 4,5,6 | | 2 | 9 | 0,7 | 3 | 4 | 1,3,5 | 4 | 6 | 1,8 | 5 | 02,4,8 | 1,4 | 6 | 1 | 8 | 7 | 3 | 0,5 | 8 | 12,5,7 | 2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|