|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
985175 |
Giải nhất |
12052 |
Giải nhì |
42099 |
Giải ba |
55646 46325 |
Giải tư |
24264 61014 02851 83458 73042 72327 05840 |
Giải năm |
6681 |
Giải sáu |
3851 5499 8598 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 52,8 | 1 | 4 | 4,5 | 2 | 3,5,7 | 2 | 3 | | 1,6 | 4 | 0,2,6 | 2,5,7 | 5 | 12,2,5,8 | 4 | 6 | 4 | 2 | 7 | 5 | 5,9 | 8 | 1 | 92 | 9 | 8,92 |
|
XSDT - Loại vé: F43
|
Giải ĐB |
191045 |
Giải nhất |
40431 |
Giải nhì |
44135 |
Giải ba |
24940 81171 |
Giải tư |
88293 49016 51374 06403 53685 87450 66310 |
Giải năm |
1330 |
Giải sáu |
7630 8718 1232 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,4,5 | 0 | 3 | 3,7 | 1 | 0,6,8 | 3 | 2 | | 0,5,9 | 3 | 02,1,2,5 9 | 7 | 4 | 0,5 | 3,4,8 | 5 | 0,3 | 1 | 6 | | | 7 | 1,4 | 1 | 8 | 5 | 3 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
990466 |
Giải nhất |
78400 |
Giải nhì |
79920 |
Giải ba |
99661 84084 |
Giải tư |
66300 73450 81794 98303 79519 71821 20963 |
Giải năm |
4977 |
Giải sáu |
6070 0727 0738 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2,52,7 | 0 | 02,3,9 | 2,6 | 1 | 9 | | 2 | 0,1,7 | 0,6 | 3 | 8 | 8,9 | 4 | | | 5 | 02 | 6 | 6 | 1,3,6 | 2,7 | 7 | 0,7 | 3 | 8 | 4 | 0,1 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-10D
|
Giải ĐB |
392839 |
Giải nhất |
67818 |
Giải nhì |
55452 |
Giải ba |
24334 29570 |
Giải tư |
85396 30067 19470 31466 07483 62619 66601 |
Giải năm |
4702 |
Giải sáu |
3690 3123 0414 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,9 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 4,8,9 | 0,5 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 4,9 | 1,3 | 4 | | | 5 | 2 | 6,9 | 6 | 6,7 | 6,8 | 7 | 02,8 | 1,7 | 8 | 3,7 | 1,3 | 9 | 0,6 |
|
XSKG - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
761548 |
Giải nhất |
14901 |
Giải nhì |
81982 |
Giải ba |
92716 39176 |
Giải tư |
96289 12877 13080 64901 39839 67751 55531 |
Giải năm |
0908 |
Giải sáu |
3500 0954 8785 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,12,8 | 02,3,5 | 1 | 6 | 8 | 2 | | | 3 | 1,4,7,9 | 3,5 | 4 | 8 | 8 | 5 | 1,4 | 1,7 | 6 | | 3,7 | 7 | 6,7 | 0,4 | 8 | 0,2,5,9 | 3,8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K4
|
Giải ĐB |
360724 |
Giải nhất |
92445 |
Giải nhì |
01560 |
Giải ba |
23190 16143 |
Giải tư |
73033 86224 03848 13823 51309 02618 03194 |
Giải năm |
8819 |
Giải sáu |
7596 7661 8015 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 9 | 6 | 1 | 5,8,9 | | 2 | 3,42 | 2,3,4 | 3 | 3 | 22,9 | 4 | 3,5,8 | 1,4 | 5 | | 9 | 6 | 0,1 | 7 | 7 | 7,9 | 1,4 | 8 | | 0,1,7 | 9 | 0,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|