|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL35
|
Giải ĐB |
145389 |
Giải nhất |
07470 |
Giải nhì |
74679 |
Giải ba |
06354 07401 |
Giải tư |
38056 88817 17083 80471 46157 22173 58861 |
Giải năm |
6779 |
Giải sáu |
0102 1557 8739 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 1,2 | 0,6,7 | 1 | 7 | 0 | 2 | | 7,8 | 3 | 92 | 5 | 4 | 0 | | 5 | 4,6,72 | 5 | 6 | 1 | 1,52 | 7 | 0,1,3,92 | | 8 | 3,9 | 32,72,8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 08KS35
|
Giải ĐB |
203351 |
Giải nhất |
92790 |
Giải nhì |
18808 |
Giải ba |
66508 33596 |
Giải tư |
47783 89021 20423 80606 86403 70323 65227 |
Giải năm |
9183 |
Giải sáu |
1850 9580 3141 |
Giải bảy |
317 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 3,6,82 | 2,4,5 | 1 | 7 | | 2 | 1,32,7 | 0,22,82 | 3 | | | 4 | 1 | 5 | 5 | 0,1,5 | 0,9 | 6 | | 1,2 | 7 | | 02 | 8 | 0,32 | | 9 | 0,6 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV35
|
Giải ĐB |
337435 |
Giải nhất |
23126 |
Giải nhì |
12285 |
Giải ba |
02772 35552 |
Giải tư |
17381 40265 88168 28574 22369 96923 49123 |
Giải năm |
4401 |
Giải sáu |
2112 5823 5317 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 2,7 | 1,5,6,7 | 2 | 33,6 | 23 | 3 | 5 | 7 | 4 | | 3,6,8 | 5 | 2 | 2,6 | 6 | 2,5,6,8 9 | 1 | 7 | 2,4 | 6 | 8 | 1,5 | 6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
807743 |
Giải nhất |
71659 |
Giải nhì |
35737 |
Giải ba |
61087 73969 |
Giải tư |
39075 01700 64207 01323 36931 81126 46079 |
Giải năm |
4861 |
Giải sáu |
1199 3504 5741 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,7,9 | 3,4,6 | 1 | 7 | | 2 | 3,6 | 2,4 | 3 | 1,7 | 0 | 4 | 1,3 | 7 | 5 | 9 | 2 | 6 | 1,9 | 0,1,3,8 | 7 | 5,9 | | 8 | 7 | 0,5,6,7 9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
264348 |
Giải nhất |
94434 |
Giải nhì |
08932 |
Giải ba |
81200 40647 |
Giải tư |
47623 59988 40381 65875 99734 75009 41057 |
Giải năm |
2542 |
Giải sáu |
3518 1592 2531 |
Giải bảy |
089 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 3,7,8 | 1 | 8 | 3,4,9 | 2 | 3 | 2 | 3 | 1,2,42 | 32 | 4 | 2,7,8 | 7 | 5 | 7 | | 6 | | 4,5 | 7 | 1,5 | 1,4,8 | 8 | 1,8,9 | 0,8 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
345448 |
Giải nhất |
16936 |
Giải nhì |
02314 |
Giải ba |
43259 61428 |
Giải tư |
82526 85134 57511 13115 16226 67801 06179 |
Giải năm |
2854 |
Giải sáu |
9557 9120 6468 |
Giải bảy |
029 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,4,5 | | 2 | 0,62,8,9 | | 3 | 4,6 | 1,3,5 | 4 | 8 | 1 | 5 | 4,7,9 | 22,3 | 6 | 8 | 5,7 | 7 | 7,9 | 2,4,6 | 8 | | 2,5,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|