|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K30-T07
|
Giải ĐB |
619301 |
Giải nhất |
39776 |
Giải nhì |
04876 |
Giải ba |
53765 73030 |
Giải tư |
08022 52768 01832 87558 61831 55318 97337 |
Giải năm |
1724 |
Giải sáu |
3356 0152 5191 |
Giải bảy |
680 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 1 | 0,3,9 | 1 | 0,8 | 2,3,5 | 2 | 2,4 | | 3 | 0,1,2,7 | 2 | 4 | | 6 | 5 | 2,6,8 | 5,72 | 6 | 5,8 | 3 | 7 | 62 | 1,5,6 | 8 | 0 | | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
051601 |
Giải nhất |
22609 |
Giải nhì |
73166 |
Giải ba |
59758 81783 |
Giải tư |
43120 83501 17950 71062 36350 47778 82623 |
Giải năm |
3809 |
Giải sáu |
9575 7877 4517 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | 12,92 | 02 | 1 | 7 | 6 | 2 | 0,3 | 2,8 | 3 | | 8 | 4 | | 7 | 5 | 02,8,9 | 6 | 6 | 2,6 | 1,7 | 7 | 5,7,8 | 5,7 | 8 | 3,4 | 02,5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T7K4
|
Giải ĐB |
116296 |
Giải nhất |
47401 |
Giải nhì |
68361 |
Giải ba |
28789 63656 |
Giải tư |
53193 90430 89498 05627 67952 23610 98959 |
Giải năm |
3141 |
Giải sáu |
4015 7244 7225 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,9 | 0,2,4,6 | 1 | 0,5 | 5 | 2 | 1,5,7 | 9 | 3 | 0 | 4 | 4 | 1,4 | 1,2 | 5 | 2,6,9 | 5,9 | 6 | 1 | 2 | 7 | | 9 | 8 | 9 | 0,5,8 | 9 | 3,6,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
470661 |
Giải nhất |
58895 |
Giải nhì |
53873 |
Giải ba |
86271 55635 |
Giải tư |
25524 73216 82623 33254 25532 71008 79609 |
Giải năm |
4265 |
Giải sáu |
0953 6075 6179 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8,9 | 6,7 | 1 | 6 | 3 | 2 | 3,42 | 2,5,7 | 3 | 2,5 | 22,5 | 4 | | 3,6,7,9 | 5 | 3,4 | 1 | 6 | 1,5 | | 7 | 0,1,3,5 9 | 0 | 8 | | 0,7 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: H30
|
Giải ĐB |
291822 |
Giải nhất |
44188 |
Giải nhì |
96729 |
Giải ba |
78939 15755 |
Giải tư |
64789 55609 35143 87470 22434 53997 66337 |
Giải năm |
5585 |
Giải sáu |
2397 5021 6248 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 2 | 1 | 6 | 2 | 2 | 1,2,9 | 4 | 3 | 4,6,7,9 | 3 | 4 | 3,8 | 5,8 | 5 | 5 | 1,3 | 6 | | 3,92 | 7 | 0 | 4,8 | 8 | 5,8,9 | 0,2,3,8 | 9 | 72 |
|
XSCM - Loại vé: T07K4
|
Giải ĐB |
657841 |
Giải nhất |
26842 |
Giải nhì |
24340 |
Giải ba |
15475 26921 |
Giải tư |
23746 92301 25624 87580 63945 17940 27049 |
Giải năm |
5228 |
Giải sáu |
8080 4581 0507 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,82,9 | 0 | 1,7 | 0,2,4,8 | 1 | | 4 | 2 | 1,4,6,8 | | 3 | | 2 | 4 | 02,1,2,5 6,9 | 4,7 | 5 | | 2,4 | 6 | | 0 | 7 | 5 | 2 | 8 | 02,1 | 4 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|