|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL35
|
Giải ĐB |
774026 |
Giải nhất |
44235 |
Giải nhì |
67342 |
Giải ba |
02485 97143 |
Giải tư |
48935 94347 46117 17487 85963 20219 05699 |
Giải năm |
8341 |
Giải sáu |
6849 9472 2448 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4 | 1 | 7,9 | 4,7 | 2 | 6 | 4,6 | 3 | 52 | | 4 | 1,2,3,7 8,9 | 32,8 | 5 | | 2 | 6 | 3,8 | 1,4,8 | 7 | 2 | 4,6,8 | 8 | 5,7,8 | 1,4,9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0535
|
Giải ĐB |
907197 |
Giải nhất |
05500 |
Giải nhì |
12769 |
Giải ba |
37368 40065 |
Giải tư |
50735 00489 39687 45411 04795 42039 19870 |
Giải năm |
7254 |
Giải sáu |
4236 9625 1935 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 82 | 2 | 5 | | 3 | 52,6,9 | 5 | 4 | | 2,32,6,9 | 5 | 4 | 3 | 6 | 5,8,9 | 8,9 | 7 | 0 | 6 | 8 | 22,7,9 | 3,6,8 | 9 | 5,7 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV35
|
Giải ĐB |
555061 |
Giải nhất |
27038 |
Giải nhì |
18234 |
Giải ba |
81713 29592 |
Giải tư |
03865 63842 51650 17533 64863 54685 68400 |
Giải năm |
9535 |
Giải sáu |
0732 4705 7628 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,9 | 0 | 0,5 | 6 | 1 | 3 | 3,4,9 | 2 | 8 | 1,3,6 | 3 | 2,3,4,5 8 | 3 | 4 | 2 | 0,3,6,8 | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 1,3,5 | | 7 | | 2,3 | 8 | 5 | | 9 | 0,2 |
|
XSTN - Loại vé: L:8K4
|
Giải ĐB |
875949 |
Giải nhất |
85006 |
Giải nhì |
18809 |
Giải ba |
17927 25386 |
Giải tư |
17096 69518 09963 55164 62600 96710 52416 |
Giải năm |
4763 |
Giải sáu |
8619 7356 9366 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,6,9 | 3 | 1 | 0,6,8,9 | | 2 | 7 | 62 | 3 | 1 | 6 | 4 | 9 | | 5 | 6 | 0,1,5,6 8,9 | 6 | 32,4,6 | 2,8 | 7 | | 1 | 8 | 6,7 | 0,1,4 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-8K4
|
Giải ĐB |
580116 |
Giải nhất |
10284 |
Giải nhì |
89447 |
Giải ba |
02298 80031 |
Giải tư |
58575 11702 72336 45110 38731 12031 05670 |
Giải năm |
3053 |
Giải sáu |
2573 5542 6554 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2 | 33 | 1 | 0,6,9 | 0,4 | 2 | | 5,7 | 3 | 13,6 | 5,8 | 4 | 2,7 | 7 | 5 | 3,4 | 1,3 | 6 | | 4,7 | 7 | 0,3,5,7 | 9 | 8 | 4 | 1 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K4
|
Giải ĐB |
110871 |
Giải nhất |
38260 |
Giải nhì |
73052 |
Giải ba |
83764 95285 |
Giải tư |
94336 66548 25486 40973 69857 66974 37437 |
Giải năm |
6390 |
Giải sáu |
5848 6029 6228 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 2 | 7 | 1 | | 0,5 | 2 | 7,8,9 | 7 | 3 | 6,7 | 6,7 | 4 | 82 | 8 | 5 | 2,7 | 3,8 | 6 | 0,4 | 2,3,5 | 7 | 1,3,4 | 2,42 | 8 | 5,6 | 2 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|