|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
830771 |
Giải nhất |
23029 |
Giải nhì |
15898 |
Giải ba |
95699 82845 |
Giải tư |
34272 17647 86245 13458 49247 51822 86166 |
Giải năm |
9717 |
Giải sáu |
2327 4799 3058 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7 | 1 | 3,7 | 2,7 | 2 | 2,7,9 | 1 | 3 | | | 4 | 52,72 | 42 | 5 | 82 | 6 | 6 | 6,9 | 1,2,42 | 7 | 1,2 | 52,9 | 8 | | 2,6,92 | 9 | 8,92 |
|
XSDT - Loại vé: K26
|
Giải ĐB |
957647 |
Giải nhất |
45049 |
Giải nhì |
30870 |
Giải ba |
70272 03059 |
Giải tư |
94883 36480 14384 75989 46917 91151 57927 |
Giải năm |
2310 |
Giải sáu |
6030 1403 2113 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7,8 | 0 | 3 | 5 | 1 | 0,3,7 | 7 | 2 | 3,7,9 | 0,1,2,8 | 3 | 0 | 8 | 4 | 7,9 | | 5 | 1,9 | | 6 | | 1,2,4 | 7 | 0,2 | | 8 | 0,3,4,9 | 2,4,5,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
087784 |
Giải nhất |
26674 |
Giải nhì |
65987 |
Giải ba |
65789 87304 |
Giải tư |
07017 63526 22766 51771 56190 51878 39242 |
Giải năm |
8991 |
Giải sáu |
7283 3056 7342 |
Giải bảy |
384 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | 7,9 | 1 | 7 | 42 | 2 | 6 | 8 | 3 | | 0,7,82 | 4 | 22 | | 5 | 6 | 2,5,6 | 6 | 6 | 1,7,8 | 7 | 1,4,7,8 | 7 | 8 | 3,42,7,9 | 8 | 9 | 0,1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D6
|
Giải ĐB |
523343 |
Giải nhất |
86200 |
Giải nhì |
52761 |
Giải ba |
90856 96478 |
Giải tư |
44015 45762 87983 20428 61130 04198 42965 |
Giải năm |
8123 |
Giải sáu |
8424 3822 0464 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 2,6 | 1 | 5 | 22,6 | 2 | 1,22,3,4 8 | 2,4,8 | 3 | 0 | 2,6 | 4 | 3 | 1,6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,2,4,5 | | 7 | 8 | 2,7,9 | 8 | 3 | | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
428213 |
Giải nhất |
16092 |
Giải nhì |
05559 |
Giải ba |
71656 78848 |
Giải tư |
56762 18750 67112 21225 46550 58826 02709 |
Giải năm |
3095 |
Giải sáu |
3580 0711 9513 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,8 | 0 | 5,9 | 1 | 1 | 1,2,32,9 | 1,6,9 | 2 | 5,6 | 12 | 3 | | | 4 | 8 | 0,2,9 | 5 | 02,6,9 | 2,5 | 6 | 2 | | 7 | | 4 | 8 | 0 | 0,1,5 | 9 | 2,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K4
|
Giải ĐB |
960198 |
Giải nhất |
39300 |
Giải nhì |
22514 |
Giải ba |
92517 92643 |
Giải tư |
35523 22630 05260 03988 27538 99151 69557 |
Giải năm |
5259 |
Giải sáu |
2577 3228 2074 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0,3 | 4,5 | 1 | 4,7 | | 2 | 3,8 | 0,2,4 | 3 | 0,8 | 1,7 | 4 | 1,3 | | 5 | 1,7,9 | | 6 | 0 | 1,5,7 | 7 | 4,7 | 2,3,8,9 | 8 | 8 | 5 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|