|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
472296 |
Giải nhất |
32520 |
Giải nhì |
73298 |
Giải ba |
75030 81061 |
Giải tư |
08158 71260 87652 11529 63707 54402 72607 |
Giải năm |
3629 |
Giải sáu |
5488 9218 8403 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 2,3,72 | 6 | 1 | 8 | 0,5 | 2 | 0,92 | 0 | 3 | 0 | 5 | 4 | 6 | | 5 | 2,4,8 | 4,9 | 6 | 0,1 | 02 | 7 | | 1,5,8,9 | 8 | 8 | 22 | 9 | 6,8 |
|
XSDT - Loại vé: K27
|
Giải ĐB |
467462 |
Giải nhất |
20857 |
Giải nhì |
07711 |
Giải ba |
68317 50973 |
Giải tư |
73374 79896 58738 83106 61203 47525 10396 |
Giải năm |
9657 |
Giải sáu |
9991 2135 0046 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6 | 1,9 | 1 | 1,7 | 4,5,6 | 2 | 5 | 0,7 | 3 | 5,8 | 7 | 4 | 2,6 | 2,3 | 5 | 2,72 | 0,4,92 | 6 | 2 | 1,52 | 7 | 3,4 | 3 | 8 | | | 9 | 1,62 |
|
XSCM - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
341542 |
Giải nhất |
46168 |
Giải nhì |
64369 |
Giải ba |
20775 63828 |
Giải tư |
87473 05065 45802 00820 80423 60035 93925 |
Giải năm |
7011 |
Giải sáu |
1132 8250 8223 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0,3,4 | 2 | 0,32,5,8 | 22,7 | 3 | 2,52 | | 4 | 2 | 2,32,5,6 7 | 5 | 0,5 | | 6 | 5,8,9 | | 7 | 3,5 | 2,6 | 8 | | 6 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-A7
|
Giải ĐB |
220816 |
Giải nhất |
97437 |
Giải nhì |
09517 |
Giải ba |
40977 19874 |
Giải tư |
00547 84977 36495 23624 43325 19944 13214 |
Giải năm |
4517 |
Giải sáu |
4196 3992 6427 |
Giải bảy |
990 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 4,6,72 | 9 | 2 | 4,5,7 | | 3 | 7 | 1,2,4,7 | 4 | 4,7 | 2,9 | 5 | | 1,9 | 6 | | 12,2,3,4 72 | 7 | 4,72 | | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,2,5,6 |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
509867 |
Giải nhất |
29459 |
Giải nhì |
90970 |
Giải ba |
42593 65825 |
Giải tư |
66735 29935 41953 97981 00520 75658 13482 |
Giải năm |
0064 |
Giải sáu |
7419 2312 0097 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | | 8 | 1 | 2,9 | 1,8 | 2 | 0,5 | 4,5,9 | 3 | 52 | 6 | 4 | 0,3 | 2,32 | 5 | 3,8,9 | | 6 | 4,7 | 6,9 | 7 | 0 | 5 | 8 | 1,2 | 1,5 | 9 | 3,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K1
|
Giải ĐB |
273435 |
Giải nhất |
10784 |
Giải nhì |
26773 |
Giải ba |
29213 72985 |
Giải tư |
18121 51951 90993 42573 41354 34029 02743 |
Giải năm |
6054 |
Giải sáu |
1143 1855 3137 |
Giải bảy |
128 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 2,5 | 1 | 3 | | 2 | 1,8,9 | 1,42,72,9 | 3 | 5,7 | 0,52,8 | 4 | 32 | 3,5,8 | 5 | 1,42,5 | | 6 | | 3 | 7 | 32 | 2 | 8 | 4,5 | 2 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|