|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL13
|
Giải ĐB |
524946 |
Giải nhất |
26518 |
Giải nhì |
46133 |
Giải ba |
62526 78746 |
Giải tư |
80704 20784 93478 39018 54379 41417 75497 |
Giải năm |
9268 |
Giải sáu |
5484 7257 1376 |
Giải bảy |
448 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 7,82 | | 2 | 6,9 | 3 | 3 | 3 | 0,82 | 4 | 62,8 | | 5 | 7 | 2,42,7 | 6 | 8 | 1,5,9 | 7 | 6,8,9 | 12,4,6,7 | 8 | 42 | 2,7 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS13
|
Giải ĐB |
257469 |
Giải nhất |
30477 |
Giải nhì |
17246 |
Giải ba |
43165 81898 |
Giải tư |
18994 62638 62369 54690 16218 19710 44144 |
Giải năm |
9775 |
Giải sáu |
6398 2275 7070 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,9 | 0 | | | 1 | 0,8 | | 2 | 4 | | 3 | 8 | 2,4,9 | 4 | 4,6 | 6,72 | 5 | | 4,9 | 6 | 5,92 | 7 | 7 | 0,52,7 | 1,3,92 | 8 | | 62 | 9 | 0,4,6,82 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV13
|
Giải ĐB |
569095 |
Giải nhất |
04075 |
Giải nhì |
06668 |
Giải ba |
67606 85074 |
Giải tư |
23966 44809 11058 39405 47053 91076 40223 |
Giải năm |
7241 |
Giải sáu |
2948 2719 8307 |
Giải bảy |
339 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,7,9 | 4 | 1 | 9 | | 2 | 3 | 2,5 | 3 | 9 | 7 | 4 | 1,8 | 0,72,9 | 5 | 3,8 | 0,6,7 | 6 | 6,8 | 0 | 7 | 4,52,6 | 4,5,6 | 8 | | 0,1,3 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
174028 |
Giải nhất |
90972 |
Giải nhì |
15660 |
Giải ba |
21431 49797 |
Giải tư |
01478 32004 54162 79354 51782 00174 98849 |
Giải năm |
5385 |
Giải sáu |
8060 0686 4583 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 4,5 | 3,9 | 1 | | 6,7,8 | 2 | 8 | 8 | 3 | 1 | 0,5,7 | 4 | 9 | 0,8 | 5 | 4 | 8 | 6 | 02,2 | 9 | 7 | 2,4,8 | 2,7 | 8 | 2,3,5,6 | 4 | 9 | 1,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
755483 |
Giải nhất |
21929 |
Giải nhì |
82240 |
Giải ba |
74961 46474 |
Giải tư |
08562 72322 66704 97926 88789 64958 67209 |
Giải năm |
9841 |
Giải sáu |
3809 2875 4976 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 4,92 | 4,6 | 1 | | 2,6 | 2 | 2,6,9 | 8 | 3 | | 0,7 | 4 | 02,1 | 72 | 5 | 8 | 2,7 | 6 | 1,2 | | 7 | 4,52,6 | 5 | 8 | 3,9 | 02,2,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
735370 |
Giải nhất |
80658 |
Giải nhì |
99140 |
Giải ba |
54018 29335 |
Giải tư |
35261 74278 77263 82094 68403 80313 05206 |
Giải năm |
3776 |
Giải sáu |
5002 6385 7821 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,3,6 | 2,6 | 1 | 3,8 | 0,2 | 2 | 1,2 | 0,1,6 | 3 | 5 | 9 | 4 | 0 | 3,5,8 | 5 | 5,8 | 0,7 | 6 | 1,3 | | 7 | 0,6,8 | 1,5,7 | 8 | 5 | | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|