|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL09
|
Giải ĐB |
880489 |
Giải nhất |
64465 |
Giải nhì |
98574 |
Giải ba |
05937 71575 |
Giải tư |
21301 40551 81713 21588 14906 96934 25270 |
Giải năm |
1862 |
Giải sáu |
5980 2106 8743 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,62 | 0,52 | 1 | 3 | 6 | 2 | | 1,3,4 | 3 | 3,4,7 | 3,7 | 4 | 3 | 6,7 | 5 | 12 | 02 | 6 | 2,5 | 3 | 7 | 0,4,5 | 8 | 8 | 0,8,9 | 8 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 02KS09
|
Giải ĐB |
965266 |
Giải nhất |
51396 |
Giải nhì |
74091 |
Giải ba |
28439 17728 |
Giải tư |
95418 20825 88312 93175 89774 84479 07365 |
Giải năm |
6564 |
Giải sáu |
6155 4896 9503 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3 | 1,9 | 1 | 1,2,8 | 1 | 2 | 0,5,8 | 0 | 3 | 9 | 6,7 | 4 | | 2,5,6,7 | 5 | 5 | 6,92 | 6 | 4,5,6 | | 7 | 4,5,9 | 1,2 | 8 | | 3,7 | 9 | 1,62 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV09
|
Giải ĐB |
119437 |
Giải nhất |
79623 |
Giải nhì |
39512 |
Giải ba |
55044 25087 |
Giải tư |
33926 20480 71237 93605 73174 68167 19255 |
Giải năm |
3552 |
Giải sáu |
8884 7779 1492 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | | 1 | 2 | 1,5,9 | 2 | 3,6 | 2,3 | 3 | 3,72 | 4,7,8 | 4 | 4,8 | 0,5 | 5 | 2,5 | 2 | 6 | 7 | 32,6,8 | 7 | 4,9 | 4 | 8 | 0,4,7 | 7 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
809965 |
Giải nhất |
78115 |
Giải nhì |
80035 |
Giải ba |
84288 21294 |
Giải tư |
68282 44463 98372 62091 48828 44957 10371 |
Giải năm |
7316 |
Giải sáu |
8583 1315 7358 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7,9 | 1 | 52,6 | 7,8 | 2 | 8 | 6,8 | 3 | 5 | 9 | 4 | | 12,3,6,7 | 5 | 6,7,8 | 1,5 | 6 | 3,5 | 5 | 7 | 1,2,5 | 2,5,8 | 8 | 2,3,8 | | 9 | 1,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
016565 |
Giải nhất |
64900 |
Giải nhì |
13833 |
Giải ba |
30078 10006 |
Giải tư |
75309 22740 69868 55361 01730 96652 74880 |
Giải năm |
0018 |
Giải sáu |
4910 3885 9765 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,4 8 | 0 | 0,6,9 | 6,7 | 1 | 0,8 | 5 | 2 | | 3 | 3 | 0,3,8 | | 4 | 0 | 62,8 | 5 | 2 | 0 | 6 | 1,52,8 | | 7 | 1,8 | 1,3,6,7 | 8 | 0,5 | 0 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
360964 |
Giải nhất |
56392 |
Giải nhì |
93218 |
Giải ba |
51988 51837 |
Giải tư |
39433 51471 57716 42478 65879 19032 93243 |
Giải năm |
6844 |
Giải sáu |
2332 6090 0879 |
Giải bảy |
631 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 3,7 | 1 | 6,8 | 32,9 | 2 | 9 | 3,4 | 3 | 1,22,3,7 | 4,6 | 4 | 3,4 | | 5 | | 1 | 6 | 4 | 3 | 7 | 1,8,92 | 1,7,8 | 8 | 8 | 2,72 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|