|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
163106 |
Giải nhất |
99189 |
Giải nhì |
34455 |
Giải ba |
79014 60746 |
Giải tư |
74608 56448 10045 14262 34718 21139 42476 |
Giải năm |
5111 |
Giải sáu |
9613 5880 8200 |
Giải bảy |
418 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,6,8 | 1 | 1 | 1,32,4,82 | 6 | 2 | | 12 | 3 | 9 | 1 | 4 | 5,6,8 | 4,5 | 5 | 5 | 0,4,7 | 6 | 2 | | 7 | 6 | 0,12,4 | 8 | 0,9 | 3,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
194123 |
Giải nhất |
62467 |
Giải nhì |
78838 |
Giải ba |
12127 69867 |
Giải tư |
46025 77243 19344 71066 96238 48354 58180 |
Giải năm |
2249 |
Giải sáu |
4850 5324 9607 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 7 | | 1 | | | 2 | 3,4,5,7 | 2,4 | 3 | 4,82 | 2,3,4,5 | 4 | 3,4,9 | 2 | 5 | 0,4 | 62 | 6 | 62,72 | 0,2,62 | 7 | | 32 | 8 | 0 | 4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
661449 |
Giải nhất |
51988 |
Giải nhì |
39593 |
Giải ba |
69490 72139 |
Giải tư |
57021 35703 58259 56718 76478 85727 00694 |
Giải năm |
6898 |
Giải sáu |
6286 3601 4776 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,3 | 0,2 | 1 | 8 | 3 | 2 | 1,7 | 0,9 | 3 | 2,5,9 | 9 | 4 | 9 | 3 | 5 | 9 | 7,8 | 6 | | 2 | 7 | 6,8 | 1,7,8,9 | 8 | 6,8 | 3,4,5 | 9 | 0,3,4,8 |
|
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
716542 |
Giải nhất |
42607 |
Giải nhì |
34627 |
Giải ba |
75301 41671 |
Giải tư |
72456 48260 81509 00562 93558 25139 24904 |
Giải năm |
0266 |
Giải sáu |
7171 9230 6777 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 1,4,7,9 | 0,72 | 1 | | 4,6 | 2 | 7 | | 3 | 0,9 | 0 | 4 | 2 | | 5 | 6,7,8 | 5,62 | 6 | 0,2,62 | 0,2,5,7 | 7 | 12,7 | 5 | 8 | | 0,3 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
704378 |
Giải nhất |
43942 |
Giải nhì |
35640 |
Giải ba |
12344 92346 |
Giải tư |
97883 61269 01732 07521 74720 88009 49057 |
Giải năm |
5584 |
Giải sáu |
7998 4844 9702 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 2,5,9 | 2,8 | 1 | | 0,3,4 | 2 | 0,1 | 8 | 3 | 2 | 42,8 | 4 | 0,2,42,6 | 0 | 5 | 7 | 4 | 6 | 9 | 5 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 1,3,4 | 0,6 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K4T02
|
Giải ĐB |
115338 |
Giải nhất |
22112 |
Giải nhì |
49605 |
Giải ba |
41504 68456 |
Giải tư |
93792 67249 21687 46364 51847 30546 14903 |
Giải năm |
5654 |
Giải sáu |
7066 1138 5102 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,4,5 | | 1 | 2 | 0,1,3,9 | 2 | | 0,6 | 3 | 2,82 | 0,5,6 | 4 | 6,7,9 | 0 | 5 | 4,6 | 4,5,6 | 6 | 3,4,6 | 4,8 | 7 | | 32 | 8 | 7 | 4 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|