|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
180309 |
Giải nhất |
12204 |
Giải nhì |
66438 |
Giải ba |
09112 41393 |
Giải tư |
08933 72134 15665 96966 21116 02109 31888 |
Giải năm |
4580 |
Giải sáu |
8770 5573 1150 |
Giải bảy |
394 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 4,92 | | 1 | 2,6 | 1 | 2 | | 3,7,9 | 3 | 3,4,8 | 0,3,9 | 4 | | 6,8 | 5 | 0 | 1,6 | 6 | 5,6 | | 7 | 0,3 | 3,8 | 8 | 0,5,8 | 02 | 9 | 3,4 |
|
XSDT - Loại vé: H04
|
Giải ĐB |
535779 |
Giải nhất |
78940 |
Giải nhì |
22871 |
Giải ba |
14744 92847 |
Giải tư |
87926 82867 53891 92634 63339 83224 86248 |
Giải năm |
9096 |
Giải sáu |
0102 4249 3247 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2 | 7,9 | 1 | | 0,3 | 2 | 4,6 | | 3 | 2,4,9 | 2,3,4 | 4 | 0,4,72,8 9 | | 5 | | 2,9 | 6 | 7 | 42,6 | 7 | 0,1,9 | 4 | 8 | | 3,4,7 | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
576087 |
Giải nhất |
90879 |
Giải nhì |
68058 |
Giải ba |
02000 02498 |
Giải tư |
45979 72003 02161 85214 41732 77820 23510 |
Giải năm |
2566 |
Giải sáu |
5970 5315 2796 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,7 | 0 | 0,3 | 6 | 1 | 0,4,5 | 3 | 2 | 0,8 | 0 | 3 | 2 | 1 | 4 | | 1 | 5 | 8 | 6,9 | 6 | 1,6 | 8 | 7 | 0,92 | 2,5,8,9 | 8 | 7,8 | 72 | 9 | 6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D1
|
Giải ĐB |
039590 |
Giải nhất |
99061 |
Giải nhì |
52119 |
Giải ba |
01645 52321 |
Giải tư |
37461 68335 94457 24150 11622 79740 82783 |
Giải năm |
2009 |
Giải sáu |
6954 1468 0809 |
Giải bảy |
085 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 92 | 2,62 | 1 | 9 | 2 | 2 | 1,2 | 8 | 3 | 5 | 5 | 4 | 0,5 | 3,4,7,8 | 5 | 0,4,7 | | 6 | 12,8 | 5 | 7 | 5 | 6 | 8 | 3,5 | 02,1 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
305774 |
Giải nhất |
91757 |
Giải nhì |
71384 |
Giải ba |
98720 70294 |
Giải tư |
36136 82225 70544 93882 54870 76221 88005 |
Giải năm |
7123 |
Giải sáu |
5037 2232 7528 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 52 | 2 | 1 | | 3,6,8 | 2 | 0,1,3,5 8 | 2 | 3 | 2,6,7 | 4,7,8,9 | 4 | 4 | 02,2 | 5 | 7 | 3 | 6 | 2 | 3,5 | 7 | 0,4 | 2 | 8 | 2,4 | | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K4
|
Giải ĐB |
202567 |
Giải nhất |
75198 |
Giải nhì |
53850 |
Giải ba |
50331 85113 |
Giải tư |
31783 76972 73936 48276 05132 98663 94582 |
Giải năm |
7593 |
Giải sáu |
7571 2061 5752 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 3,6,7 | 1 | 32 | 3,5,7,8 | 2 | | 12,6,8,9 | 3 | 1,2,6 | | 4 | | 0 | 5 | 0,2 | 3,7 | 6 | 1,3,7 | 6 | 7 | 1,2,6 | 9 | 8 | 2,3 | | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|