|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
207127 |
Giải nhất |
87102 |
Giải nhì |
76868 |
Giải ba |
10360 93415 |
Giải tư |
51686 09238 75591 09313 11861 37182 95264 |
Giải năm |
4889 |
Giải sáu |
1266 9448 5915 |
Giải bảy |
229 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 6,7,9 | 1 | 3,52 | 0,8 | 2 | 7,9 | 1 | 3 | 8 | 6 | 4 | 8 | 12 | 5 | | 6,8 | 6 | 0,1,4,6 8 | 2 | 7 | 1 | 3,4,6 | 8 | 2,6,9 | 2,8 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
025825 |
Giải nhất |
86827 |
Giải nhì |
34268 |
Giải ba |
85897 71612 |
Giải tư |
95055 54473 09978 08709 07586 58424 54021 |
Giải năm |
9193 |
Giải sáu |
7559 9275 8516 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 2 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 1,4,5,7 | 72,9 | 3 | | 2 | 4 | | 2,5,7 | 5 | 5,9 | 1,8 | 6 | 8 | 2,9 | 7 | 32,5,8,9 | 6,7 | 8 | 6 | 0,5,7 | 9 | 3,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
848305 |
Giải nhất |
21529 |
Giải nhì |
34339 |
Giải ba |
52565 13826 |
Giải tư |
35445 20942 27905 26937 15449 14796 77507 |
Giải năm |
4421 |
Giải sáu |
7907 4511 5373 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52,72 | 1,2 | 1 | 1,5 | 4 | 2 | 1,4,6,9 | 7 | 3 | 7,9 | 2 | 4 | 2,5,9 | 02,1,4,6 | 5 | | 2,9 | 6 | 5 | 02,3 | 7 | 3 | | 8 | | 2,3,4 | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
250029 |
Giải nhất |
82657 |
Giải nhì |
35174 |
Giải ba |
43654 51033 |
Giải tư |
16580 72795 01954 01462 58578 75068 27865 |
Giải năm |
7133 |
Giải sáu |
9987 0248 2870 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0 | | 1 | | 6,8 | 2 | 9 | 32 | 3 | 32 | 52,7 | 4 | 8 | 6,9 | 5 | 42,7 | | 6 | 2,5,8 | 5,8 | 7 | 0,4,8 | 4,6,7 | 8 | 0,2,7 | 2 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
008605 |
Giải nhất |
11732 |
Giải nhì |
05681 |
Giải ba |
43736 73621 |
Giải tư |
26021 32301 45335 15185 00709 21585 35380 |
Giải năm |
3519 |
Giải sáu |
0196 7504 4605 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,4,52,9 | 0,22,8 | 1 | 9 | 3 | 2 | 12,9 | | 3 | 2,52,6 | 0 | 4 | | 02,32,82 | 5 | | 3,9 | 6 | | | 7 | | | 8 | 0,1,52 | 0,1,2 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
394436 |
Giải nhất |
56565 |
Giải nhì |
32486 |
Giải ba |
10290 58614 |
Giải tư |
56555 83738 33478 36801 96915 79388 09438 |
Giải năm |
7383 |
Giải sáu |
8175 1650 9731 |
Giải bảy |
743 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 4,5 | | 2 | | 4,8 | 3 | 1,6,82 | 1,6 | 4 | 3 | 1,5,6,7 | 5 | 0,5 | 3,8 | 6 | 4,5 | | 7 | 5,8 | 32,7,8 | 8 | 3,6,8 | | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|