|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
057496 |
Giải nhất |
15448 |
Giải nhì |
88604 |
Giải ba |
56403 44571 |
Giải tư |
05024 92081 51661 16850 66282 33343 70868 |
Giải năm |
9460 |
Giải sáu |
6771 4309 5838 |
Giải bảy |
521 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 3,4,9 | 2,6,72,8 | 1 | | 8 | 2 | 1,4 | 0,4 | 3 | 8 | 0,2,6 | 4 | 3,8 | | 5 | 0 | 9 | 6 | 0,1,4,8 | | 7 | 12 | 3,4,6 | 8 | 1,2 | 0 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
327386 |
Giải nhất |
40523 |
Giải nhì |
08344 |
Giải ba |
73667 41183 |
Giải tư |
49130 16173 80766 92233 36964 20771 92074 |
Giải năm |
1913 |
Giải sáu |
9806 2761 3364 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,6 | 6,7 | 1 | 3 | | 2 | 3 | 1,2,3,7 8 | 3 | 0,3 | 4,62,7 | 4 | 4 | | 5 | | 0,6,8 | 6 | 1,42,6,7 | 6 | 7 | 1,3,4,9 | | 8 | 3,6 | 7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
827779 |
Giải nhất |
58262 |
Giải nhì |
48337 |
Giải ba |
51970 25434 |
Giải tư |
42284 28598 20367 33048 23578 72474 91214 |
Giải năm |
3699 |
Giải sáu |
6985 7926 1739 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | | 1 | 4 | 6 | 2 | 4,6 | | 3 | 4,7,9 | 1,2,3,7 8 | 4 | 8 | 8 | 5 | | 2 | 6 | 2,7 | 3,6 | 7 | 0,4,82,9 | 4,72,9 | 8 | 4,5 | 3,7,9 | 9 | 8,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
852794 |
Giải nhất |
24866 |
Giải nhì |
94242 |
Giải ba |
69191 51322 |
Giải tư |
34796 63649 38120 09368 73775 25572 64154 |
Giải năm |
1923 |
Giải sáu |
5743 2561 9070 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 6,9 | 1 | | 2,4,7 | 2 | 0,2,3 | 2,4 | 3 | | 5,9 | 4 | 2,3,9 | 7 | 5 | 4,6 | 5,6,9 | 6 | 1,6,8,9 | | 7 | 0,2,5 | 6 | 8 | | 4,6 | 9 | 1,4,6 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
925035 |
Giải nhất |
82639 |
Giải nhì |
73473 |
Giải ba |
97830 38559 |
Giải tư |
05641 24262 96417 57743 99730 04709 09343 |
Giải năm |
8399 |
Giải sáu |
2380 1075 9739 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,8 | 0 | 9 | 4 | 1 | 2,7,9 | 1,6 | 2 | | 42,7 | 3 | 02,5,92 | | 4 | 1,32 | 3,7 | 5 | 9 | | 6 | 2 | 1 | 7 | 3,5 | | 8 | 0 | 0,1,32,5 9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
067845 |
Giải nhất |
12981 |
Giải nhì |
24125 |
Giải ba |
73949 96945 |
Giải tư |
03497 57492 35795 45721 90313 02528 31828 |
Giải năm |
9801 |
Giải sáu |
8070 3382 0396 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,2,7,8 | 1 | 3 | 8,9 | 2 | 1,5,82 | 1 | 3 | | | 4 | 52,9 | 2,42,9 | 5 | | 9 | 6 | 8 | 9 | 7 | 0,1 | 22,6 | 8 | 1,2 | 4 | 9 | 2,5,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|