|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL34
|
Giải ĐB |
652063 |
Giải nhất |
10710 |
Giải nhì |
03778 |
Giải ba |
04270 71586 |
Giải tư |
85602 11111 11121 72163 40809 86939 22994 |
Giải năm |
2078 |
Giải sáu |
5699 0343 0872 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2,9 | 1,2,5 | 1 | 0,1 | 0,6,7 | 2 | 1 | 4,62 | 3 | 9 | 9 | 4 | 3 | | 5 | 1 | 8 | 6 | 2,32 | | 7 | 0,2,82 | 72 | 8 | 6 | 0,3,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS34
|
Giải ĐB |
285091 |
Giải nhất |
74386 |
Giải nhì |
71198 |
Giải ba |
33477 44444 |
Giải tư |
05257 04837 57137 53138 99321 07920 59886 |
Giải năm |
3035 |
Giải sáu |
0040 8346 1215 |
Giải bảy |
883 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 2,9 | 1 | 5 | | 2 | 0,1 | 82 | 3 | 5,72,8 | 4 | 4 | 0,4,6 | 1,3 | 5 | 7 | 4,82 | 6 | | 32,5,7 | 7 | 7 | 3,9 | 8 | 32,62 | | 9 | 1,8 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV34
|
Giải ĐB |
695709 |
Giải nhất |
92248 |
Giải nhì |
40223 |
Giải ba |
56560 11120 |
Giải tư |
68120 62104 07936 65791 08682 79930 85855 |
Giải năm |
7239 |
Giải sáu |
5306 9113 1165 |
Giải bảy |
514 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,6,7 | 0 | 4,6,9 | 9 | 1 | 3,4 | 8 | 2 | 02,3 | 1,2 | 3 | 0,6,9 | 0,1 | 4 | 8 | 5,6 | 5 | 5 | 0,3 | 6 | 0,5 | | 7 | 0 | 4 | 8 | 2 | 0,3 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
789066 |
Giải nhất |
72601 |
Giải nhì |
90308 |
Giải ba |
25812 17236 |
Giải tư |
60891 29039 04099 67896 57413 09895 92625 |
Giải năm |
4499 |
Giải sáu |
9048 4602 4454 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,82 | 0,9 | 1 | 2,3 | 0,1 | 2 | 52 | 1 | 3 | 6,9 | 5 | 4 | 8 | 22,9 | 5 | 4 | 3,6,9 | 6 | 6 | | 7 | | 02,4 | 8 | | 3,92 | 9 | 1,5,6,92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
057620 |
Giải nhất |
18261 |
Giải nhì |
09459 |
Giải ba |
05735 48906 |
Giải tư |
51435 86603 64861 02215 90977 90138 56513 |
Giải năm |
7965 |
Giải sáu |
4218 2125 6060 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 2,3,6 | 62 | 1 | 3,5,8 | 0 | 2 | 0,5,7 | 0,1 | 3 | 52,8 | | 4 | | 1,2,32,6 | 5 | 9 | 0 | 6 | 0,12,5 | 2,7 | 7 | 7 | 1,3 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
660812 |
Giải nhất |
72485 |
Giải nhì |
82502 |
Giải ba |
37875 81607 |
Giải tư |
85163 65524 55561 46236 71758 81578 00867 |
Giải năm |
2759 |
Giải sáu |
3418 4940 3505 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,5,7,8 | 6 | 1 | 2,8 | 0,1 | 2 | 4 | 6 | 3 | 6 | 2 | 4 | 0 | 0,7,8 | 5 | 7,8,9 | 3 | 6 | 1,3,7 | 0,5,6 | 7 | 5,8 | 0,1,5,7 | 8 | 5 | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|