|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
789066 |
Giải nhất |
72601 |
Giải nhì |
90308 |
Giải ba |
25812 17236 |
Giải tư |
60891 29039 04099 67896 57413 09895 92625 |
Giải năm |
4499 |
Giải sáu |
9048 4602 4454 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,82 | 0,9 | 1 | 2,3 | 0,1 | 2 | 52 | 1 | 3 | 6,9 | 5 | 4 | 8 | 22,9 | 5 | 4 | 3,6,9 | 6 | 6 | | 7 | | 02,4 | 8 | | 3,92 | 9 | 1,5,6,92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
057620 |
Giải nhất |
18261 |
Giải nhì |
09459 |
Giải ba |
05735 48906 |
Giải tư |
51435 86603 64861 02215 90977 90138 56513 |
Giải năm |
7965 |
Giải sáu |
4218 2125 6060 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 2,3,6 | 62 | 1 | 3,5,8 | 0 | 2 | 0,5,7 | 0,1 | 3 | 52,8 | | 4 | | 1,2,32,6 | 5 | 9 | 0 | 6 | 0,12,5 | 2,7 | 7 | 7 | 1,3 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
660812 |
Giải nhất |
72485 |
Giải nhì |
82502 |
Giải ba |
37875 81607 |
Giải tư |
85163 65524 55561 46236 71758 81578 00867 |
Giải năm |
2759 |
Giải sáu |
3418 4940 3505 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,5,7,8 | 6 | 1 | 2,8 | 0,1 | 2 | 4 | 6 | 3 | 6 | 2 | 4 | 0 | 0,7,8 | 5 | 7,8,9 | 3 | 6 | 1,3,7 | 0,5,6 | 7 | 5,8 | 0,1,5,7 | 8 | 5 | 5 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
971916 |
Giải nhất |
58289 |
Giải nhì |
88437 |
Giải ba |
18491 09160 |
Giải tư |
33546 23915 39152 46979 97591 79922 31608 |
Giải năm |
1414 |
Giải sáu |
3109 4029 7641 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 6,8,9 | 4,92 | 1 | 0,4,5,6 | 2,5 | 2 | 2,9 | | 3 | 7 | 1 | 4 | 1,6 | 1 | 5 | 2 | 0,1,4 | 6 | 0 | 3 | 7 | 9 | 0 | 8 | 9 | 0,2,7,8 | 9 | 12 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
232098 |
Giải nhất |
16399 |
Giải nhì |
31249 |
Giải ba |
59483 95217 |
Giải tư |
11252 77553 86522 31974 29035 78288 65405 |
Giải năm |
5285 |
Giải sáu |
0788 1165 3882 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | | 1 | 7 | 2,5,8 | 2 | 0,2 | 5,8 | 3 | 5 | 7 | 4 | 9 | 0,3,6,8 | 5 | 2,3 | | 6 | 5 | 1,9 | 7 | 4 | 82,9 | 8 | 2,3,5,82 | 4,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T08
|
Giải ĐB |
521908 |
Giải nhất |
43742 |
Giải nhì |
66819 |
Giải ba |
78707 50562 |
Giải tư |
11025 63243 02282 21800 16492 53922 85038 |
Giải năm |
6819 |
Giải sáu |
8729 2970 1705 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,5,7,8 | 1 | 1 | 1,92 | 2,4,6,8 9 | 2 | 2,5,9 | 4 | 3 | 8 | | 4 | 2,3 | 0,2 | 5 | | | 6 | 2 | 0,7 | 7 | 0,7 | 0,3 | 8 | 2 | 12,2 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|