|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL26
|
Giải ĐB |
848702 |
Giải nhất |
45391 |
Giải nhì |
68592 |
Giải ba |
14168 95967 |
Giải tư |
16385 09515 87119 09844 85972 44818 28847 |
Giải năm |
5468 |
Giải sáu |
7301 3226 8700 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2 | 0,9 | 1 | 5,8,9 | 0,7,9 | 2 | 6 | | 3 | 7 | 4 | 4 | 4,7 | 1,8 | 5 | 7 | 2 | 6 | 7,82 | 3,4,5,6 | 7 | 2 | 1,62 | 8 | 5 | 1 | 9 | 1,2 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS26
|
Giải ĐB |
763441 |
Giải nhất |
28181 |
Giải nhì |
50207 |
Giải ba |
09979 40222 |
Giải tư |
50881 25330 11615 16033 19273 87176 84501 |
Giải năm |
0389 |
Giải sáu |
0874 3037 7438 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,7 | 0,4,82 | 1 | 5 | 2,9 | 2 | 2 | 3,7 | 3 | 0,3,7,8 | 7 | 4 | 1 | 1 | 5 | | 7 | 6 | | 0,3 | 7 | 3,4,6,9 | 3,8 | 8 | 12,8,9 | 7,8 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV26
|
Giải ĐB |
331723 |
Giải nhất |
34534 |
Giải nhì |
70690 |
Giải ba |
07801 92406 |
Giải tư |
66846 84069 23045 36564 06060 12845 45343 |
Giải năm |
3730 |
Giải sáu |
0199 8084 8412 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 0,4 | 3,6,8 | 4 | 3,52,6,7 | 42 | 5 | | 0,4,7 | 6 | 0,4,9 | 4 | 7 | 6 | | 8 | 4 | 6,9 | 9 | 0,9 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
111679 |
Giải nhất |
34587 |
Giải nhì |
03962 |
Giải ba |
81214 59520 |
Giải tư |
51663 24876 74617 25141 35944 85475 50538 |
Giải năm |
6978 |
Giải sáu |
8480 3560 8781 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | | 4,8 | 1 | 4,7 | 6 | 2 | 0 | 6,8 | 3 | 8 | 1,4 | 4 | 1,4 | 7 | 5 | | 7 | 6 | 0,2,3,8 | 1,8 | 7 | 5,6,8,9 | 3,6,7 | 8 | 0,1,3,7 | 7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
153277 |
Giải nhất |
15239 |
Giải nhì |
92703 |
Giải ba |
88802 11155 |
Giải tư |
54706 80070 51309 20621 56978 46769 60106 |
Giải năm |
9751 |
Giải sáu |
4438 2628 4978 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,3,62,9 | 2,5 | 1 | 7 | 0 | 2 | 1,5,8 | 0 | 3 | 8,9 | | 4 | | 2,5 | 5 | 1,5 | 02 | 6 | 9 | 1,7 | 7 | 0,7,82 | 2,3,72 | 8 | | 0,3,6 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
720594 |
Giải nhất |
45591 |
Giải nhì |
54272 |
Giải ba |
30628 98373 |
Giải tư |
23448 52856 36309 26279 54251 68857 67057 |
Giải năm |
0956 |
Giải sáu |
1946 5282 0460 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | 5,9 | 1 | 8 | 7,8 | 2 | 8 | 7 | 3 | | 9 | 4 | 5,6,8 | 4 | 5 | 1,62,72 | 4,52 | 6 | 0 | 52 | 7 | 2,3,9 | 1,2,4 | 8 | 2 | 0,7 | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|