|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL25
|
Giải ĐB |
516225 |
Giải nhất |
89473 |
Giải nhì |
65605 |
Giải ba |
82426 23027 |
Giải tư |
12387 99879 74505 69031 52000 97525 47831 |
Giải năm |
4579 |
Giải sáu |
7722 9063 2420 |
Giải bảy |
188 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,52 | 32 | 1 | | 2 | 2 | 0,2,52,6 7 | 6,7 | 3 | 12 | 9 | 4 | | 02,22 | 5 | | 2 | 6 | 3 | 2,8 | 7 | 3,92 | 8 | 8 | 7,8 | 72 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS25
|
Giải ĐB |
911725 |
Giải nhất |
91687 |
Giải nhì |
75841 |
Giải ba |
35186 76374 |
Giải tư |
46956 97294 03923 06198 99629 77252 72967 |
Giải năm |
6546 |
Giải sáu |
6466 0905 5613 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 4 | 1 | 3 | 5 | 2 | 3,5,9 | 1,2 | 3 | | 7,8,9 | 4 | 0,1,6 | 0,2 | 5 | 2,6 | 4,5,6,8 | 6 | 6,7 | 6,8 | 7 | 4 | 9 | 8 | 4,6,7 | 2 | 9 | 4,8 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV25
|
Giải ĐB |
238179 |
Giải nhất |
12397 |
Giải nhì |
20303 |
Giải ba |
51486 61081 |
Giải tư |
26015 18478 42944 22766 38480 98453 45982 |
Giải năm |
8549 |
Giải sáu |
9231 1432 4719 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 3,8 | 1 | 5,9 | 3,8 | 2 | | 0,4,5 | 3 | 1,2 | 4,9 | 4 | 3,4,9 | 1 | 5 | 3 | 6,8 | 6 | 6 | 9 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 0,1,2,6 | 1,4,7 | 9 | 4,7 |
|
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
700440 |
Giải nhất |
09300 |
Giải nhì |
43924 |
Giải ba |
19675 69070 |
Giải tư |
27520 08560 72387 16340 29069 89102 58021 |
Giải năm |
7358 |
Giải sáu |
1753 2276 2377 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,42,6 7 | 0 | 0,2 | 2 | 1 | | 0 | 2 | 0,1,4,6 | 5 | 3 | | 2 | 4 | 02,5 | 4,7 | 5 | 3,8 | 2,7 | 6 | 0,9 | 7,8 | 7 | 0,5,6,7 | 5 | 8 | 7 | 6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
973260 |
Giải nhất |
33065 |
Giải nhì |
03031 |
Giải ba |
78247 30554 |
Giải tư |
89180 65240 14876 23287 57753 92747 89138 |
Giải năm |
9376 |
Giải sáu |
3380 3573 1154 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7,82 | 0 | | 3 | 1 | | | 2 | 3 | 2,5,7 | 3 | 1,8 | 52 | 4 | 0,72 | 6 | 5 | 3,42 | 72 | 6 | 0,5 | 42,8 | 7 | 0,3,62 | 3 | 8 | 02,7 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
881465 |
Giải nhất |
96331 |
Giải nhì |
15677 |
Giải ba |
99000 71088 |
Giải tư |
25963 94847 01217 17791 70448 37479 48226 |
Giải năm |
3253 |
Giải sáu |
2879 6897 1774 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 3,9 | 1 | 7 | | 2 | 3,6 | 2,5,6 | 3 | 1 | 7 | 4 | 7,8 | 6,7 | 5 | 3 | 2 | 6 | 3,5 | 1,4,7,9 | 7 | 4,5,7,92 | 4,8 | 8 | 8 | 72 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|