|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:1E2
|
Giải ĐB |
783433 |
Giải nhất |
12612 |
Giải nhì |
49693 |
Giải ba |
35672 13543 |
Giải tư |
94337 55223 57134 93329 08379 19764 46188 |
Giải năm |
0416 |
Giải sáu |
5090 3389 5578 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 2,62 | 1,7 | 2 | 3,7,9 | 2,3,4,9 | 3 | 3,4,7 | 3,6 | 4 | 3 | | 5 | | 12 | 6 | 4 | 2,3 | 7 | 2,8,9 | 7,8 | 8 | 8,9 | 2,7,8 | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: L:C04
|
Giải ĐB |
610691 |
Giải nhất |
32592 |
Giải nhì |
07945 |
Giải ba |
68416 62199 |
Giải tư |
51494 64287 12303 45700 64939 53027 00928 |
Giải năm |
5935 |
Giải sáu |
0117 4872 3129 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,3 | 9 | 1 | 3,6,7 | 7,9 | 2 | 7,8,9 | 0,1 | 3 | 5,9 | 9 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | | 1 | 6 | 0 | 1,2,8 | 7 | 2 | 2 | 8 | 7 | 2,3,9 | 9 | 1,2,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T01K4
|
Giải ĐB |
343654 |
Giải nhất |
45051 |
Giải nhì |
50595 |
Giải ba |
62862 93264 |
Giải tư |
30979 24500 42813 36772 24905 54922 13813 |
Giải năm |
7022 |
Giải sáu |
0196 1231 1120 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,5 | 3,5 | 1 | 33 | 22,6,7 | 2 | 0,22 | 13 | 3 | 1 | 5,6 | 4 | | 0,9 | 5 | 1,4 | 9 | 6 | 2,4 | | 7 | 2,9 | | 8 | 9 | 7,8 | 9 | 5,6 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D1
|
Giải ĐB |
096511 |
Giải nhất |
96190 |
Giải nhì |
08505 |
Giải ba |
46164 42528 |
Giải tư |
72094 07529 22328 60570 98985 95667 09204 |
Giải năm |
8881 |
Giải sáu |
0443 2083 8590 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | 4,52 | 1,8 | 1 | 1 | | 2 | 3,82,9 | 2,4,8 | 3 | | 0,6,9 | 4 | 3 | 02,8 | 5 | | | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 0 | 22 | 8 | 1,3,5 | 2 | 9 | 02,4 |
|
XSKG - Loại vé: L:01K4
|
Giải ĐB |
726569 |
Giải nhất |
40746 |
Giải nhì |
44673 |
Giải ba |
62200 23768 |
Giải tư |
04739 76562 31155 17482 10349 71378 32958 |
Giải năm |
7259 |
Giải sáu |
9980 6772 5104 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,4 | | 1 | | 6,7,82 | 2 | 9 | 7 | 3 | 9 | 0 | 4 | 6,9 | 5 | 5 | 5,8,9 | 4 | 6 | 2,8,9 | | 7 | 2,3,8 | 5,6,7 | 8 | 0,22 | 2,3,4,5 6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: L:01K4
|
Giải ĐB |
389608 |
Giải nhất |
75818 |
Giải nhì |
70990 |
Giải ba |
93006 20889 |
Giải tư |
91387 39848 25478 74225 36498 53197 49944 |
Giải năm |
7701 |
Giải sáu |
4732 7648 8068 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,6,8,9 | 0 | 1 | 8 | 3,5 | 2 | 5 | | 3 | 2 | 4 | 4 | 4,82 | 2 | 5 | 2 | 0 | 6 | 8 | 8,9 | 7 | 8 | 0,1,42,6 7,9 | 8 | 7,9 | 0,8 | 9 | 0,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|