|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:2A2
|
Giải ĐB |
63482 |
Giải nhất |
30838 |
Giải nhì |
68874 |
Giải ba |
53839 52860 |
Giải tư |
76402 41028 37579 99870 06325 02046 35858 |
Giải năm |
2336 |
Giải sáu |
9883 1335 2721 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2 | 2 | 1 | 7 | 0,8 | 2 | 1,5,8 | 8 | 3 | 5,6,8,9 | 7 | 4 | 6 | 2,3 | 5 | 8 | 3,4 | 6 | 0 | 1 | 7 | 0,4,92 | 2,3,5 | 8 | 2,3 | 3,72 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:C05
|
Giải ĐB |
524343 |
Giải nhất |
29248 |
Giải nhì |
89917 |
Giải ba |
17404 91709 |
Giải tư |
59145 52163 03189 49201 82779 79213 02597 |
Giải năm |
5420 |
Giải sáu |
1515 2288 2086 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 1,4,5,9 | 0 | 1 | 3,5,7 | | 2 | 0 | 1,4,6 | 3 | | 0 | 4 | 3,5,8 | 0,1,4 | 5 | | 8 | 6 | 3 | 1,9 | 7 | 9 | 4,8 | 8 | 0,6,8,9 | 0,7,8 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T02K1
|
Giải ĐB |
691402 |
Giải nhất |
99224 |
Giải nhì |
58700 |
Giải ba |
52166 75348 |
Giải tư |
89412 15085 14800 35088 67472 28404 28025 |
Giải năm |
9466 |
Giải sáu |
3783 6784 8454 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,2,4 | | 1 | 2,3 | 0,1,7 | 2 | 4,5 | 1,8 | 3 | | 0,2,5,8 | 4 | 8 | 2,8 | 5 | 4 | 63 | 6 | 63 | | 7 | 2 | 4,8 | 8 | 3,4,5,8 | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-2A
|
Giải ĐB |
335018 |
Giải nhất |
09293 |
Giải nhì |
72440 |
Giải ba |
67762 54994 |
Giải tư |
79020 30770 43507 83413 75885 27248 59849 |
Giải năm |
7897 |
Giải sáu |
2680 3388 3219 |
Giải bảy |
302 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7,8 | 0 | 2,7 | | 1 | 3,8,9 | 0,5,6 | 2 | 0 | 1,9 | 3 | | 9 | 4 | 0,8,9 | 8 | 5 | 2 | | 6 | 2 | 0,9 | 7 | 0 | 1,4,8 | 8 | 0,5,8 | 1,4 | 9 | 3,4,7 |
|
XSKG - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
084379 |
Giải nhất |
72315 |
Giải nhì |
89139 |
Giải ba |
49823 88216 |
Giải tư |
67718 48940 11452 40506 64981 65583 77877 |
Giải năm |
2290 |
Giải sáu |
6888 0503 0565 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 32,6 | 8 | 1 | 5,6,8 | 5 | 2 | 3 | 02,2,8 | 3 | 9 | 6 | 4 | 0 | 1,6 | 5 | 2 | 0,1 | 6 | 4,5 | 7 | 7 | 7,9 | 1,8 | 8 | 1,3,8 | 3,7 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: L:02K1
|
Giải ĐB |
114969 |
Giải nhất |
77254 |
Giải nhì |
48454 |
Giải ba |
16365 99953 |
Giải tư |
43378 88939 58030 81218 74315 69835 29875 |
Giải năm |
7745 |
Giải sáu |
9393 7221 3316 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2 | 1 | 5,6,8 | | 2 | 1,8 | 5,9 | 3 | 0,5,9 | 52 | 4 | 5 | 1,3,4,6 72 | 5 | 3,42 | 1 | 6 | 5,9 | | 7 | 52,8 | 1,2,7 | 8 | | 3,6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|