|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
539548 |
Giải nhất |
82452 |
Giải nhì |
96835 |
Giải ba |
47246 68558 |
Giải tư |
00362 16046 77844 81673 54870 29001 41890 |
Giải năm |
7861 |
Giải sáu |
5807 8962 0121 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 1,7 | 0,2,6 | 1 | | 2,5,62 | 2 | 1,2 | 7 | 3 | 5 | 4 | 4 | 4,62,8 | 3 | 5 | 2,8 | 42 | 6 | 1,22 | 0 | 7 | 0,3 | 4,5 | 8 | 9 | 8 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: C52
|
Giải ĐB |
113100 |
Giải nhất |
50730 |
Giải nhì |
33390 |
Giải ba |
77899 87909 |
Giải tư |
83353 90094 01340 11090 22161 64106 25654 |
Giải năm |
5454 |
Giải sáu |
9821 1953 5621 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,92 | 0 | 0,62,9 | 22,6 | 1 | | | 2 | 12 | 52 | 3 | 0 | 53,9 | 4 | 0 | | 5 | 32,43 | 02 | 6 | 1 | | 7 | | | 8 | | 0,9 | 9 | 02,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
495853 |
Giải nhất |
13680 |
Giải nhì |
09242 |
Giải ba |
34489 05439 |
Giải tư |
55640 50108 24481 14484 07923 89329 93085 |
Giải năm |
1123 |
Giải sáu |
6935 0272 4221 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 8 | 2,8 | 1 | 4 | 4,7 | 2 | 1,32,8,9 | 22,5 | 3 | 5,9 | 1,8 | 4 | 0,2 | 3,8 | 5 | 3 | | 6 | | | 7 | 2 | 0,2 | 8 | 0,1,4,5 9 | 2,3,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-12D
|
Giải ĐB |
554363 |
Giải nhất |
13932 |
Giải nhì |
08938 |
Giải ba |
27848 24742 |
Giải tư |
90488 20572 77480 15122 50504 09831 94670 |
Giải năm |
8742 |
Giải sáu |
1275 7358 2111 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 4 | 1,3 | 1 | 1 | 2,3,42,7 | 2 | 2 | 6 | 3 | 1,2,8 | 0,5 | 4 | 22,8 | 7 | 5 | 4,6,8 | 5 | 6 | 3 | | 7 | 0,2,5 | 3,4,5,8 | 8 | 0,8 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
356042 |
Giải nhất |
08967 |
Giải nhì |
55131 |
Giải ba |
42430 07118 |
Giải tư |
22201 80645 63296 46958 19257 80129 52468 |
Giải năm |
1906 |
Giải sáu |
6852 9088 4520 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,6 | 0,3 | 1 | 8 | 4,5 | 2 | 0,5,9 | | 3 | 0,1 | 6 | 4 | 2,5 | 2,4 | 5 | 2,7,8 | 0,9 | 6 | 4,7,8 | 5,6 | 7 | | 1,5,6,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K4
|
Giải ĐB |
042717 |
Giải nhất |
33997 |
Giải nhì |
53479 |
Giải ba |
39092 43570 |
Giải tư |
09053 04753 16932 21410 30627 90451 02754 |
Giải năm |
9363 |
Giải sáu |
8042 8693 1908 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 5,8 | 3,5 | 1 | 0,7 | 3,4,9 | 2 | 7 | 52,6,9 | 3 | 1,2 | 5 | 4 | 2 | 0 | 5 | 1,32,4 | | 6 | 3 | 1,2,9 | 7 | 0,9 | 0 | 8 | | 7 | 9 | 2,3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|