|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
422870 |
Giải nhất |
64605 |
Giải nhì |
97201 |
Giải ba |
79408 40748 |
Giải tư |
75131 02216 88013 52599 86244 33855 80639 |
Giải năm |
3857 |
Giải sáu |
8820 9048 3086 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 1,5,8 | 0,3 | 1 | 2,3,6 | 1 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1,9 | 4 | 4 | 4,82 | 0,5 | 5 | 5,7 | 1,8 | 6 | | 5 | 7 | 0 | 0,42,8 | 8 | 6,8 | 3,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: C51
|
Giải ĐB |
479362 |
Giải nhất |
77260 |
Giải nhì |
48893 |
Giải ba |
18609 56686 |
Giải tư |
18566 14130 93210 38397 11570 24521 34576 |
Giải năm |
5402 |
Giải sáu |
5893 7391 8734 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,7 | 0 | 2,9 | 2,9 | 1 | 0 | 0,6 | 2 | 1,7 | 92 | 3 | 0,4,9 | 3 | 4 | | | 5 | | 6,7,8 | 6 | 0,2,6 | 2,9 | 7 | 0,6 | | 8 | 6 | 0,3 | 9 | 1,32,7 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
336323 |
Giải nhất |
84464 |
Giải nhì |
38058 |
Giải ba |
12312 14824 |
Giải tư |
00864 91638 10727 03442 77532 45395 61357 |
Giải năm |
3633 |
Giải sáu |
6566 3560 1586 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | | 1 | 2 | 1,3,4 | 2 | 3,4,6,7 | 2,3 | 3 | 2,3,8 | 2,62 | 4 | 2 | 9 | 5 | 7,8 | 2,6,8 | 6 | 0,42,6 | 2,5,7 | 7 | 7 | 3,5 | 8 | 6 | | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-12C
|
Giải ĐB |
344639 |
Giải nhất |
32472 |
Giải nhì |
54508 |
Giải ba |
90595 22677 |
Giải tư |
63001 14986 22950 43587 87996 39126 13382 |
Giải năm |
3944 |
Giải sáu |
4397 7814 8648 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 4 | 7,8 | 2 | 6 | | 3 | 92 | 1,42 | 4 | 42,8 | 9 | 5 | 0 | 2,8,9 | 6 | | 7,8,9 | 7 | 2,7 | 0,4 | 8 | 2,6,7 | 32 | 9 | 5,6,7 |
|
XSKG - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
785294 |
Giải nhất |
58203 |
Giải nhì |
41075 |
Giải ba |
63782 19828 |
Giải tư |
57388 85633 32440 44147 52203 11236 69604 |
Giải năm |
4892 |
Giải sáu |
3501 0208 8916 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,32,4,8 | 0,5 | 1 | 6,8 | 8,9 | 2 | 8 | 02,3 | 3 | 3,6 | 0,9 | 4 | 0,7 | 7 | 5 | 1 | 1,3 | 6 | | 4 | 7 | 5 | 0,1,2,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 2,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K3
|
Giải ĐB |
765075 |
Giải nhất |
39441 |
Giải nhì |
38091 |
Giải ba |
55237 97284 |
Giải tư |
49204 08655 14915 22766 09911 88206 41130 |
Giải năm |
5861 |
Giải sáu |
9586 1836 0753 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,6 | 1,4,62,9 | 1 | 1,5 | | 2 | 9 | 5 | 3 | 0,6,7 | 0,8 | 4 | 1 | 1,5,7 | 5 | 3,5 | 0,3,6,8 | 6 | 12,6 | 3 | 7 | 5 | | 8 | 4,6 | 2 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|