|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL34
|
Giải ĐB |
135513 |
Giải nhất |
41657 |
Giải nhì |
28916 |
Giải ba |
22630 74030 |
Giải tư |
51023 84135 59341 78683 62060 70291 92328 |
Giải năm |
4823 |
Giải sáu |
3210 2715 7404 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32,6 | 0 | 4 | 3,4,9 | 1 | 0,3,5,6 | | 2 | 32,8 | 1,22,8 | 3 | 02,1,5 | 0,4 | 4 | 1,4 | 1,3 | 5 | 7 | 1 | 6 | 0 | 5 | 7 | | 2 | 8 | 3 | | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 08K34
|
Giải ĐB |
318360 |
Giải nhất |
91350 |
Giải nhì |
30022 |
Giải ba |
35031 93006 |
Giải tư |
02001 07688 12173 78712 24136 01147 04974 |
Giải năm |
0600 |
Giải sáu |
3859 0309 2852 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,1,6,9 | 0,3 | 1 | 2 | 1,2,5,8 | 2 | 2 | 7 | 3 | 1,6 | 7,8 | 4 | 7 | | 5 | 0,2,9 | 0,3 | 6 | 0 | 4 | 7 | 3,4 | 8 | 8 | 2,4,8 | 0,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 32TV34
|
Giải ĐB |
055540 |
Giải nhất |
41222 |
Giải nhì |
97334 |
Giải ba |
60377 82893 |
Giải tư |
84185 32348 70554 52973 23818 37839 48480 |
Giải năm |
6845 |
Giải sáu |
6743 3811 3897 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1,8 | 2,9 | 2 | 2 | 4,7,9 | 3 | 4,9 | 3,5 | 4 | 0,3,5,8 | 4,8 | 5 | 4 | | 6 | | 7,9 | 7 | 3,7 | 0,1,4 | 8 | 0,5 | 3 | 9 | 2,3,7 |
|
XSTN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
585453 |
Giải nhất |
78586 |
Giải nhì |
62777 |
Giải ba |
28624 81491 |
Giải tư |
92762 41013 62962 65364 43410 98244 65563 |
Giải năm |
2595 |
Giải sáu |
2077 2707 9013 |
Giải bảy |
031 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,7 | 3,9 | 1 | 0,32 | 0,62 | 2 | 4 | 12,5,6 | 3 | 1 | 2,4,6 | 4 | 4 | 9 | 5 | 3 | 8 | 6 | 22,3,4 | 0,72 | 7 | 72 | | 8 | 6 | | 9 | 1,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K4
|
Giải ĐB |
839816 |
Giải nhất |
43734 |
Giải nhì |
16275 |
Giải ba |
09130 02204 |
Giải tư |
11542 29072 75031 75783 82222 41029 82848 |
Giải năm |
6424 |
Giải sáu |
7774 6275 6058 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 3 | 1 | 6,7 | 2,4,7 | 2 | 2,4,9 | 8 | 3 | 0,1,4,5 | 0,2,3,7 | 4 | 2,8 | 3,72 | 5 | 8 | 1 | 6 | | 1 | 7 | 2,4,52 | 4,5 | 8 | 3 | 2 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
054219 |
Giải nhất |
23227 |
Giải nhì |
13753 |
Giải ba |
89802 91620 |
Giải tư |
76786 20165 29084 96573 18525 86640 12962 |
Giải năm |
2767 |
Giải sáu |
9797 2579 2433 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 2 | | 1 | 9 | 0,6 | 2 | 0,5,7 | 3,5,7 | 3 | 3 | 6,8 | 4 | 0 | 2,6 | 5 | 3 | 8 | 6 | 2,4,5,7 | 2,6,9 | 7 | 3,9 | 9 | 8 | 4,6 | 1,7 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|