|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL33
|
Giải ĐB |
947869 |
Giải nhất |
62109 |
Giải nhì |
37663 |
Giải ba |
73138 12748 |
Giải tư |
52795 24525 27361 93906 89237 30695 50557 |
Giải năm |
5330 |
Giải sáu |
5910 1226 7875 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 6,92 | 2,6 | 1 | 0 | | 2 | 1,5,6 | 6 | 3 | 0,7,8 | | 4 | 8 | 2,7,92 | 5 | 7 | 0,2 | 6 | 1,3,9 | 3,5 | 7 | 5 | 3,4 | 8 | | 02,6 | 9 | 52 |
|
XSBD - Loại vé: 08K33
|
Giải ĐB |
590592 |
Giải nhất |
34630 |
Giải nhì |
17672 |
Giải ba |
20950 72854 |
Giải tư |
83909 06418 84727 22601 89467 67106 33077 |
Giải năm |
5958 |
Giải sáu |
0066 8372 7241 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 1,6,9 | 0,4,9 | 1 | 82 | 72,9 | 2 | 7 | | 3 | 0 | 5 | 4 | 1 | | 5 | 0,4,8 | 0,6 | 6 | 6,7 | 2,6,7 | 7 | 22,7 | 12,5 | 8 | | 0 | 9 | 1,2 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV33
|
Giải ĐB |
808209 |
Giải nhất |
53614 |
Giải nhì |
37077 |
Giải ba |
93215 60313 |
Giải tư |
56334 28666 30293 44008 83960 59902 91771 |
Giải năm |
4054 |
Giải sáu |
1328 6266 1843 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 2,8,9 | 7 | 1 | 3,4,5 | 0 | 2 | 8 | 1,4,9 | 3 | 4 | 1,3,5 | 4 | 3,8 | 1 | 5 | 4 | 62 | 6 | 02,62 | 7 | 7 | 1,7 | 0,2,4 | 8 | | 0 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
247919 |
Giải nhất |
12792 |
Giải nhì |
59147 |
Giải ba |
23003 29421 |
Giải tư |
33261 33083 05622 23491 37814 22794 67199 |
Giải năm |
7126 |
Giải sáu |
3007 0395 6375 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7 | 2,6,9 | 1 | 4,9 | 2,9 | 2 | 1,2,6 | 0,8 | 3 | | 0,1,5,9 | 4 | 7 | 7,9 | 5 | 4 | 2 | 6 | 1 | 0,4 | 7 | 5 | | 8 | 3 | 1,9 | 9 | 1,2,4,5 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
780444 |
Giải nhất |
04829 |
Giải nhì |
90983 |
Giải ba |
38411 49017 |
Giải tư |
05656 68950 88376 83749 25576 56785 22591 |
Giải năm |
1365 |
Giải sáu |
9023 9150 9751 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1 | 0,1,5,9 | 1 | 1,7 | | 2 | 3,9 | 2,8 | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,9 | 6,8 | 5 | 02,1,6 | 5,72 | 6 | 5 | 1 | 7 | 62 | | 8 | 3,5 | 2,3,4 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
872800 |
Giải nhất |
66355 |
Giải nhì |
89451 |
Giải ba |
14568 75877 |
Giải tư |
38187 84447 39616 47735 90753 74607 52909 |
Giải năm |
6196 |
Giải sáu |
9721 2159 8447 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7,9 | 2,5 | 1 | 3,6 | | 2 | 1 | 1,5,8 | 3 | 5 | | 4 | 72 | 3,5 | 5 | 1,3,5,9 | 1,9 | 6 | 8 | 0,42,7,8 | 7 | 7 | 6 | 8 | 3,7 | 0,5 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|