|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K30-T07
|
Giải ĐB |
944083 |
Giải nhất |
07417 |
Giải nhì |
89702 |
Giải ba |
54139 59459 |
Giải tư |
57295 71214 21843 87682 94712 50930 45009 |
Giải năm |
6742 |
Giải sáu |
2496 2659 1966 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,9 | 2 | 1 | 2,4,7 | 0,1,4,8 | 2 | 1 | 4,8 | 3 | 0,9 | 1,5 | 4 | 2,3 | 9 | 5 | 4,92 | 6,9 | 6 | 6 | 1 | 7 | | | 8 | 2,3 | 0,3,52 | 9 | 5,6 |
|
XSVT - Loại vé: 7D
|
Giải ĐB |
286616 |
Giải nhất |
98393 |
Giải nhì |
53300 |
Giải ba |
71126 29245 |
Giải tư |
90259 59675 40874 78867 03822 95659 67666 |
Giải năm |
5189 |
Giải sáu |
6938 9438 1879 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | 6,8 | 2 | 2 | 2,6 | 5,9 | 3 | 82 | 7 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 3,92 | 1,2,6 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 4,5,9 | 1,32 | 8 | 9 | 52,7,8 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T07K4
|
Giải ĐB |
656876 |
Giải nhất |
58741 |
Giải nhì |
68163 |
Giải ba |
53266 70498 |
Giải tư |
55147 73446 66005 63082 78414 60639 90577 |
Giải năm |
8727 |
Giải sáu |
9319 0922 5020 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 4,6 | 1 | 4,9 | 2,8 | 2 | 0,2,7 | 6 | 3 | 92 | 1 | 4 | 1,6,7 | 0 | 5 | | 4,6,7 | 6 | 1,3,6 | 2,4,7 | 7 | 6,7 | 9 | 8 | 2 | 1,32 | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
320356 |
Giải nhất |
52543 |
Giải nhì |
01064 |
Giải ba |
71848 37779 |
Giải tư |
96716 29837 77860 19025 99694 29446 54951 |
Giải năm |
5980 |
Giải sáu |
7010 6298 5394 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,8 | 0 | | 5 | 1 | 0,6 | 7 | 2 | 5 | 4 | 3 | 7 | 5,6,92 | 4 | 3,6,8 | 2 | 5 | 1,4,6 | 1,4,5 | 6 | 0,4 | 3 | 7 | 2,9 | 4,9 | 8 | 0 | 7 | 9 | 42,8 |
|
XSDT - Loại vé: C30
|
Giải ĐB |
715270 |
Giải nhất |
24371 |
Giải nhì |
89347 |
Giải ba |
52091 20367 |
Giải tư |
58704 08691 26172 33267 31881 40386 50040 |
Giải năm |
3288 |
Giải sáu |
4788 5347 5584 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7,8 | 0 | 4 | 7,8,92 | 1 | 0 | 7 | 2 | | | 3 | | 0,8 | 4 | 0,72 | | 5 | | 8 | 6 | 72 | 42,62 | 7 | 0,1,2 | 82 | 8 | 0,1,4,6 82 | | 9 | 12 |
|
XSCM - Loại vé: T07K4
|
Giải ĐB |
552845 |
Giải nhất |
08083 |
Giải nhì |
13529 |
Giải ba |
70467 69339 |
Giải tư |
37173 66912 98624 58272 63872 26914 70865 |
Giải năm |
4882 |
Giải sáu |
9936 6114 9643 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 2,42 | 1,72,8 | 2 | 4,9 | 4,7,8 | 3 | 6,9 | 12,2 | 4 | 3,5 | 4,6,8 | 5 | | 3 | 6 | 5,7 | 6,9 | 7 | 22,3 | | 8 | 2,3,5 | 2,3 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|