|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K29-T07
|
Giải ĐB |
759538 |
Giải nhất |
11142 |
Giải nhì |
73735 |
Giải ba |
45975 08728 |
Giải tư |
70316 69642 75876 26976 18556 36002 96335 |
Giải năm |
2324 |
Giải sáu |
2922 8091 7979 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 9 | 1 | 6 | 0,2,42 | 2 | 2,4,8 | | 3 | 52,8 | 2 | 4 | 22 | 32,7 | 5 | 6 | 1,5,72 | 6 | 0 | | 7 | 5,62,9 | 2,3,9 | 8 | | 7 | 9 | 1,8 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
019459 |
Giải nhất |
99595 |
Giải nhì |
85888 |
Giải ba |
57934 32321 |
Giải tư |
51863 63561 91231 15329 23522 82903 33164 |
Giải năm |
3739 |
Giải sáu |
8726 1387 3733 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2,3,6 | 1 | | 2 | 2 | 1,2,6,7 9 | 0,3,6 | 3 | 1,3,4,6 9 | 3,6 | 4 | | 9 | 5 | 9 | 2,3 | 6 | 1,3,4 | 2,8 | 7 | | 8 | 8 | 7,8 | 2,3,5 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
766559 |
Giải nhất |
43898 |
Giải nhì |
73631 |
Giải ba |
27219 93944 |
Giải tư |
43476 97865 83920 25685 45386 02740 51665 |
Giải năm |
4026 |
Giải sáu |
8278 4227 9210 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | | 3 | 1 | 0,5,9 | | 2 | 0,6,7 | | 3 | 1 | 4 | 4 | 0,4 | 1,63,8 | 5 | 9 | 2,7,8 | 6 | 53 | 2 | 7 | 6,8 | 7,9 | 8 | 5,6 | 1,5 | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
758190 |
Giải nhất |
44247 |
Giải nhì |
82245 |
Giải ba |
96262 17447 |
Giải tư |
18567 45367 70182 94642 66740 76711 12618 |
Giải năm |
9560 |
Giải sáu |
6355 9089 7310 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,9 | 0 | | 1,3 | 1 | 0,1,8 | 2,4,6,8 | 2 | 2 | | 3 | 1 | | 4 | 0,2,5,72 | 4,5 | 5 | 5 | | 6 | 0,2,72 | 42,62 | 7 | | 1 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: C29
|
Giải ĐB |
139332 |
Giải nhất |
89015 |
Giải nhì |
47006 |
Giải ba |
82529 28349 |
Giải tư |
48301 82170 73425 49927 56268 10392 41561 |
Giải năm |
1814 |
Giải sáu |
4740 4788 5500 |
Giải bảy |
211 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,1,6 | 0,1,6 | 1 | 1,4,5 | 3,9 | 2 | 5,7,9 | 5 | 3 | 2 | 1 | 4 | 0,9 | 1,2 | 5 | 3 | 0 | 6 | 1,8 | 2 | 7 | 0 | 6,8 | 8 | 8 | 2,4 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
498688 |
Giải nhất |
28848 |
Giải nhì |
49076 |
Giải ba |
59381 40830 |
Giải tư |
53952 62403 16612 23744 61591 81168 10262 |
Giải năm |
4804 |
Giải sáu |
6047 3173 1332 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,4 | 8,9 | 1 | 22 | 12,3,5,6 | 2 | | 0,7 | 3 | 0,2,5 | 0,4 | 4 | 4,7,8 | 3 | 5 | 2 | 7 | 6 | 2,8 | 4 | 7 | 3,6 | 4,6,8 | 8 | 1,8 | | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|