|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
240410 |
Giải nhất |
66986 |
Giải nhì |
07937 |
Giải ba |
37822 81283 |
Giải tư |
53296 04835 93978 75296 61276 33399 08430 |
Giải năm |
5440 |
Giải sáu |
8639 5924 1883 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | | 9 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,4 | 82 | 3 | 0,5,7,9 | 2 | 4 | 0 | 3 | 5 | 7 | 7,8,92 | 6 | | 3,5 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 32,6 | 3,9 | 9 | 1,62,9 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
610274 |
Giải nhất |
89122 |
Giải nhì |
12101 |
Giải ba |
64527 28099 |
Giải tư |
08015 34721 66751 17217 67222 37412 11307 |
Giải năm |
5890 |
Giải sáu |
1412 5312 4383 |
Giải bảy |
229 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,7 | 0,2,5 | 1 | 23,5,7 | 13,22 | 2 | 1,22,7,9 | 8 | 3 | | 7 | 4 | | 1 | 5 | 1 | | 6 | | 0,1,2 | 7 | 4 | | 8 | 3,9 | 2,8,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K4
|
Giải ĐB |
574546 |
Giải nhất |
49066 |
Giải nhì |
87604 |
Giải ba |
66648 36409 |
Giải tư |
03760 37520 93484 47164 67861 13656 93117 |
Giải năm |
3115 |
Giải sáu |
6078 3142 1593 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 4,9 | 6,9 | 1 | 5,7 | 4 | 2 | 0 | 9 | 3 | | 0,6,8 | 4 | 2,6,8 | 1 | 5 | 6 | 4,5,6 | 6 | 0,1,4,6 9 | 1 | 7 | 8 | 4,7 | 8 | 4 | 0,6 | 9 | 1,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
142066 |
Giải nhất |
61127 |
Giải nhì |
68582 |
Giải ba |
50581 72587 |
Giải tư |
55803 36470 76311 87112 50911 20703 61490 |
Giải năm |
0896 |
Giải sáu |
3331 9071 5894 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,32 | 12,3,7,8 | 1 | 12,2 | 1,8 | 2 | 7 | 02,6 | 3 | 1 | 9 | 4 | | | 5 | | 6,9 | 6 | 3,6 | 2,8 | 7 | 0,1 | | 8 | 1,2,7 | | 9 | 0,4,6 |
|
XSDT - Loại vé: S26
|
Giải ĐB |
996243 |
Giải nhất |
53350 |
Giải nhì |
92552 |
Giải ba |
32361 25902 |
Giải tư |
14596 29834 31396 96607 04262 76639 38537 |
Giải năm |
5178 |
Giải sáu |
0951 2129 5312 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,7 | 5,6 | 1 | 2 | 0,1,5,6 | 2 | 9 | 4 | 3 | 4,7,9 | 3,9 | 4 | 3 | | 5 | 0,1,2 | 92 | 6 | 1,2 | 0,3 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | | 2,3,7 | 9 | 4,62 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T06K4
|
Giải ĐB |
069538 |
Giải nhất |
64990 |
Giải nhì |
17491 |
Giải ba |
80894 52889 |
Giải tư |
46435 47168 73091 90205 98453 90410 57956 |
Giải năm |
0891 |
Giải sáu |
3808 3917 1349 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 5,8 | 93 | 1 | 0,7 | 9 | 2 | | 5 | 3 | 5,8 | 9 | 4 | 9 | 0,3 | 5 | 3,6 | 5 | 6 | 8 | 1 | 7 | | 0,3,6,8 | 8 | 8,9 | 4,8 | 9 | 0,13,2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|