|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
435288 |
Giải nhất |
36254 |
Giải nhì |
28715 |
Giải ba |
49000 82728 |
Giải tư |
88158 75471 79492 76572 02833 94575 80327 |
Giải năm |
6677 |
Giải sáu |
4800 4980 3663 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,8 | 0 | 02 | 7 | 1 | 3,5 | 7,9 | 2 | 7,8 | 1,3,6 | 3 | 3 | 5 | 4 | | 1,7 | 5 | 4,8 | 6 | 6 | 3,6 | 2,7 | 7 | 1,2,5,7 | 2,5,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
096289 |
Giải nhất |
03410 |
Giải nhì |
22193 |
Giải ba |
86872 02317 |
Giải tư |
20349 88201 29248 61776 25325 71441 57857 |
Giải năm |
1930 |
Giải sáu |
1831 0641 5491 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1 | 0,3,42,9 | 1 | 0,7 | 7 | 2 | 5 | 9 | 3 | 0,1 | | 4 | 12,8,9 | 2 | 5 | 72 | 7 | 6 | | 1,52,9 | 7 | 2,6 | 4 | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 1,3,7 |
|
XSST - Loại vé: K4T05
|
Giải ĐB |
687110 |
Giải nhất |
27936 |
Giải nhì |
34639 |
Giải ba |
89469 97204 |
Giải tư |
21084 55095 76591 45307 40812 91169 73937 |
Giải năm |
8488 |
Giải sáu |
9653 9590 8902 |
Giải bảy |
466 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2,4,7 | 9 | 1 | 0,2 | 0,1 | 2 | | 5 | 3 | 6,7,9 | 0,5,8 | 4 | | 9 | 5 | 3,4 | 3,6 | 6 | 6,92 | 0,3 | 7 | | 8 | 8 | 4,8 | 3,62 | 9 | 0,1,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K21-T05
|
Giải ĐB |
124022 |
Giải nhất |
61390 |
Giải nhì |
23491 |
Giải ba |
62898 96850 |
Giải tư |
54611 99602 73524 22419 03290 21527 60935 |
Giải năm |
0510 |
Giải sáu |
6396 6324 7645 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,92 | 0 | 2 | 1,9 | 1 | 0,1,9 | 0,2 | 2 | 2,42,7 | 8 | 3 | 5,8 | 22 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 0 | 9 | 6 | | 2 | 7 | | 3,9 | 8 | 3 | 1 | 9 | 02,1,6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
159331 |
Giải nhất |
14281 |
Giải nhì |
41606 |
Giải ba |
97600 22714 |
Giải tư |
75778 46575 67243 39710 77160 66453 94635 |
Giải năm |
5424 |
Giải sáu |
2351 4355 6432 |
Giải bảy |
404 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0,4,6 | 3,5,8,9 | 1 | 0,4 | 3 | 2 | 4 | 4,5 | 3 | 1,2,5 | 0,1,2 | 4 | 3 | 3,5,7 | 5 | 1,3,5 | 0 | 6 | 0 | | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 1 | | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T5K4
|
Giải ĐB |
977727 |
Giải nhất |
62046 |
Giải nhì |
45394 |
Giải ba |
48951 64990 |
Giải tư |
77209 56034 49927 44611 71546 13657 48265 |
Giải năm |
7443 |
Giải sáu |
7028 8595
9709 |
Giải bảy |
268 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 92 | 1,52 | 1 | 1 | | 2 | 72,8 | 4 | 3 | 4 | 3,9 | 4 | 3,62 | 6,9 | 5 | 12,7 | 42 | 6 | 5,8 | 22,5 | 7 | | 2,6 | 8 | | 02 | 9 | 0,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|