|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
980722 |
Giải nhất |
30112 |
Giải nhì |
17694 |
Giải ba |
25973 45262 |
Giải tư |
33565 31419 02868 77541 88324 35133 42278 |
Giải năm |
6841 |
Giải sáu |
4511 6415 5774 |
Giải bảy |
174 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,42 | 1 | 1,2,5,9 | 1,2,6 | 2 | 2,4 | 3,7 | 3 | 3,5 | 2,72,9 | 4 | 12 | 1,3,6 | 5 | | | 6 | 2,5,8 | | 7 | 3,42,8 | 6,7 | 8 | | 1 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K3T5
|
Giải ĐB |
556177 |
Giải nhất |
04358 |
Giải nhì |
42735 |
Giải ba |
64059 41364 |
Giải tư |
47925 76247 33720 24373 77297 26772 03918 |
Giải năm |
0712 |
Giải sáu |
6798 8396 2794 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 7 | 1 | 2,8 | 1,7 | 2 | 0,5 | 7 | 3 | 5,7 | 6,9 | 4 | 7 | 2,3 | 5 | 8,9 | 9 | 6 | 4 | 3,4,7,9 | 7 | 1,2,3,7 | 1,5,9 | 8 | | 5 | 9 | 4,6,7,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T05
|
Giải ĐB |
178162 |
Giải nhất |
12036 |
Giải nhì |
44953 |
Giải ba |
00513 42902 |
Giải tư |
71354 73474 99013 16804 02929 14050 23002 |
Giải năm |
6111 |
Giải sáu |
4549 2941 3038 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 22,4 | 1,4 | 1 | 0,1,32 | 02,6 | 2 | 9 | 12,5,9 | 3 | 6,8 | 0,5,7 | 4 | 1,9 | | 5 | 0,3,4 | 3 | 6 | 2 | | 7 | 4 | 3 | 8 | | 2,4 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K20-T05
|
Giải ĐB |
168042 |
Giải nhất |
27352 |
Giải nhì |
11129 |
Giải ba |
65315 12871 |
Giải tư |
01783 38512 52608 05819 23075 39264 14947 |
Giải năm |
6409 |
Giải sáu |
8340 1232 0689 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 5,8,9 | 7 | 1 | 2,5,9 | 1,3,4,5 | 2 | 9 | 8 | 3 | 2 | 6 | 4 | 0,2,7 | 0,1,7 | 5 | 2 | | 6 | 0,4 | 4 | 7 | 1,5 | 0 | 8 | 3,9 | 0,1,2,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
296327 |
Giải nhất |
22781 |
Giải nhì |
15687 |
Giải ba |
77814 95616 |
Giải tư |
14736 40310 00893 95131 06293 37643 74901 |
Giải năm |
9499 |
Giải sáu |
3306 1866 6543 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,6 | 0,3,8 | 1 | 0,4,6 | | 2 | 7 | 42,92 | 3 | 1,6 | 1 | 4 | 0,32 | | 5 | | 0,1,3,6 7 | 6 | 6 | 2,8 | 7 | 6 | | 8 | 1,7 | 9 | 9 | 32,9 |
|
XSBL - Loại vé: T5K3
|
Giải ĐB |
699559 |
Giải nhất |
06928 |
Giải nhì |
99776 |
Giải ba |
71022 85973 |
Giải tư |
62419 87771 38017 96660 44295 01363 50017 |
Giải năm |
0510 |
Giải sáu |
8627 6153 4130 |
Giải bảy |
672 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | | 7 | 1 | 0,72,9 | 2,7 | 2 | 2,7,8 | 5,6,7 | 3 | 0 | | 4 | | 5,9 | 5 | 3,5,9 | 7 | 6 | 0,3 | 12,2 | 7 | 1,2,3,6 | 2 | 8 | | 1,5 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|