|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
252048 |
Giải nhất |
83153 |
Giải nhì |
57284 |
Giải ba |
36656 30970 |
Giải tư |
58685 96598 48018 09207 18085 12799 43906 |
Giải năm |
2857 |
Giải sáu |
2766 7226 3632 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 6,7 | | 1 | 8 | 3 | 2 | 6 | 5 | 3 | 0,2 | 8 | 4 | 8 | 82 | 5 | 3,6,7 | 0,2,5,6 | 6 | 6,7 | 0,5,6 | 7 | 0 | 1,4,9 | 8 | 4,52 | 9 | 9 | 8,9 |
|
XSDT - Loại vé: S13
|
Giải ĐB |
860915 |
Giải nhất |
07015 |
Giải nhì |
34654 |
Giải ba |
84681 47066 |
Giải tư |
57383 61617 22684 77726 40793 71711 59808 |
Giải năm |
9933 |
Giải sáu |
5327 3426 3156 |
Giải bảy |
836 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 1,8 | 1 | 1,52,7 | 9 | 2 | 62,7 | 3,8,9 | 3 | 3,6 | 5,8 | 4 | | 12 | 5 | 4,6 | 22,3,5,6 | 6 | 6 | 1,2 | 7 | | 0 | 8 | 1,3,4 | | 9 | 2,3 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T03K4
|
Giải ĐB |
411785 |
Giải nhất |
79345 |
Giải nhì |
14039 |
Giải ba |
04763 48603 |
Giải tư |
00428 35422 99090 64918 60736 25190 28279 |
Giải năm |
8635 |
Giải sáu |
5467 5517 5188 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 3 | | 1 | 7,8 | 2,8 | 2 | 2,8 | 0,6 | 3 | 5,6,9 | | 4 | 5 | 3,4,8 | 5 | | 3 | 6 | 3,7 | 1,6 | 7 | 8,9 | 1,2,7,8 | 8 | 2,5,8 | 3,7 | 9 | 02 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D3
|
Giải ĐB |
620045 |
Giải nhất |
62739 |
Giải nhì |
74443 |
Giải ba |
12660 50652 |
Giải tư |
04381 63292 25561 99762 88721 82982 29161 |
Giải năm |
1468 |
Giải sáu |
7292 3833 6384 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2,62,8 | 1 | 4 | 5,6,8,92 | 2 | 1 | 3,4 | 3 | 3,9 | 1,8 | 4 | 3,5 | 4 | 5 | 2 | | 6 | 0,12,2,8 | 7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 1,2,4 | 3 | 9 | 22 |
|
XSKG - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
915826 |
Giải nhất |
73789 |
Giải nhì |
99259 |
Giải ba |
41904 81185 |
Giải tư |
83416 85415 38038 16740 72273 51273 55590 |
Giải năm |
3550 |
Giải sáu |
5057 9903 1143 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 3,4 | 8 | 1 | 5,6 | | 2 | 6 | 0,4,72 | 3 | 8 | 0,9 | 4 | 0,3 | 1,8 | 5 | 0,7,9 | 1,2 | 6 | | 5 | 7 | 32 | 3 | 8 | 1,5,9 | 5,8 | 9 | 0,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K4
|
Giải ĐB |
792585 |
Giải nhất |
90578 |
Giải nhì |
35670 |
Giải ba |
98606 03845 |
Giải tư |
05116 73402 17333 15507 43905 01439 43415 |
Giải năm |
8537 |
Giải sáu |
1253 0348 4470 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 2,5,6,7 | 7 | 1 | 5,6 | 0 | 2 | | 3,5 | 3 | 3,7,9 | | 4 | 5,8 | 0,1,4,8 | 5 | 3 | 0,1,6 | 6 | 6 | 0,3 | 7 | 02,1,8 | 4,7 | 8 | 5 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|