|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
318059 |
Giải nhất |
00315 |
Giải nhì |
44115 |
Giải ba |
15989 93908 |
Giải tư |
54579 77625 43743 48378 56553 76005 11163 |
Giải năm |
1573 |
Giải sáu |
7743 9335 3266 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | | 1 | 52 | | 2 | 5 | 42,5,6,7 | 3 | 5 | 6 | 4 | 32 | 0,12,2,3 | 5 | 3,8,9 | 6 | 6 | 3,4,6 | | 7 | 3,8,9 | 0,5,7 | 8 | 9 | 5,7,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: S12
|
Giải ĐB |
644940 |
Giải nhất |
70983 |
Giải nhì |
79146 |
Giải ba |
45499 12144 |
Giải tư |
05038 04378 91688 52674 73520 12883 59742 |
Giải năm |
2432 |
Giải sáu |
9266 8610 8060 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,4,6 | 0 | | | 1 | 02 | 3,4 | 2 | 0 | 82 | 3 | 2,8 | 4,7 | 4 | 0,2,4,6 | | 5 | | 4,6 | 6 | 0,6 | 9 | 7 | 4,8 | 3,7,8 | 8 | 32,8 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T03K3
|
Giải ĐB |
093658 |
Giải nhất |
05026 |
Giải nhì |
43368 |
Giải ba |
51340 63768 |
Giải tư |
95175 49494 36942 88976 95473 61440 93237 |
Giải năm |
4961 |
Giải sáu |
1108 4733 2692 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42 | 0 | 0,8 | 6 | 1 | | 42,9 | 2 | 6 | 3,7 | 3 | 3,7 | 9 | 4 | 02,22 | 7 | 5 | 8 | 2,7 | 6 | 1,82 | 3 | 7 | 3,5,6 | 0,5,62 | 8 | | | 9 | 2,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C3
|
Giải ĐB |
522925 |
Giải nhất |
37654 |
Giải nhì |
10280 |
Giải ba |
50401 06547 |
Giải tư |
39586 43005 41034 66363 83052 23777 52695 |
Giải năm |
0554 |
Giải sáu |
0190 2977 4590 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,92 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 4 | 5 | 2 | 5 | 6 | 3 | 4,8 | 1,3,52 | 4 | 7 | 0,2,9 | 5 | 2,42 | 8 | 6 | 3 | 4,72 | 7 | 72 | 3 | 8 | 0,6 | | 9 | 02,5 |
|
XSKG - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
453065 |
Giải nhất |
60854 |
Giải nhì |
51606 |
Giải ba |
57665 86867 |
Giải tư |
31797 29464 07881 66603 58715 07327 13739 |
Giải năm |
5529 |
Giải sáu |
9207 2277 4017 |
Giải bảy |
606 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,62,7 | 8 | 1 | 5,7 | | 2 | 6,7,9 | 0 | 3 | 9 | 5,6 | 4 | | 1,62 | 5 | 4 | 02,2 | 6 | 4,52,7 | 0,1,2,6 7,9 | 7 | 7 | | 8 | 1 | 2,3 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K3
|
Giải ĐB |
122425 |
Giải nhất |
72741 |
Giải nhì |
08836 |
Giải ba |
11653 86842 |
Giải tư |
22045 21186 58199 04639 21087 33932 47394 |
Giải năm |
5830 |
Giải sáu |
5163 6624 4403 |
Giải bảy |
984 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 4 | 1 | | 3,4 | 2 | 4,5 | 0,5,6 | 3 | 0,2,6,9 | 2,8,9 | 4 | 1,2,5 | 2,4 | 5 | 3 | 3,8 | 6 | 3 | 8 | 7 | | 8 | 8 | 4,6,7,8 | 3,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|