|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL51
|
Giải ĐB |
909480 |
Giải nhất |
60862 |
Giải nhì |
98152 |
Giải ba |
58931 27082 |
Giải tư |
46068 87751 44233 19374 99665 30878 12848 |
Giải năm |
6111 |
Giải sáu |
7463 1799 5521 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1,2,3,5 | 1 | 1 | 5,6,8 | 2 | 1 | 32,6 | 3 | 1,32 | 7 | 4 | 8 | 6 | 5 | 1,2 | | 6 | 2,3,5,8 | 8 | 7 | 4,8 | 4,6,7 | 8 | 0,2,7 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS51
|
Giải ĐB |
088377 |
Giải nhất |
30546 |
Giải nhì |
17280 |
Giải ba |
76043 59618 |
Giải tư |
26501 86792 11164 23777 75469 92283 54033 |
Giải năm |
5450 |
Giải sáu |
0089 6269 5713 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1 | 0 | 1 | 3,8 | 9 | 2 | | 1,3,4,8 | 3 | 3 | 6 | 4 | 3,6 | | 5 | 0,9 | 4 | 6 | 4,92 | 72 | 7 | 72 | 1 | 8 | 0,3,9 | 5,62,8,9 | 9 | 2,9 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV51
|
Giải ĐB |
392881 |
Giải nhất |
55947 |
Giải nhì |
72305 |
Giải ba |
96118 77395 |
Giải tư |
44003 30982 82074 94944 07584 47724 23301 |
Giải năm |
1251 |
Giải sáu |
9335 2302 8169 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2,3,5 | 0,5,8 | 1 | 8 | 0,8 | 2 | 4 | 0,7 | 3 | 5 | 2,4,7,8 | 4 | 0,4,7 | 0,3,9 | 5 | 1 | | 6 | 9 | 4 | 7 | 3,4 | 1 | 8 | 1,2,4 | 6 | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
180562 |
Giải nhất |
06079 |
Giải nhì |
15678 |
Giải ba |
31941 62048 |
Giải tư |
45155 09596 21609 58842 75769 43615 51718 |
Giải năm |
8410 |
Giải sáu |
7135 6615 1321 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 2,4 | 1 | 0,52,8 | 4,6 | 2 | 1 | 4 | 3 | 5 | | 4 | 1,2,3,82 | 12,3,5 | 5 | 5 | 9 | 6 | 2,9 | | 7 | 8,9 | 1,42,7 | 8 | | 0,6,7 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
208456 |
Giải nhất |
20899 |
Giải nhì |
69951 |
Giải ba |
11889 10318 |
Giải tư |
69299 48115 81962 42660 26027 89209 54598 |
Giải năm |
7619 |
Giải sáu |
4635 4626 6707 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 72,9 | 5 | 1 | 5,8,9 | 6 | 2 | 6,7 | 6 | 3 | 5 | | 4 | | 1,3 | 5 | 1,6 | 2,5 | 6 | 0,2,3 | 02,2 | 7 | | 1,9 | 8 | 9 | 0,1,8,92 | 9 | 8,92 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
947533 |
Giải nhất |
78149 |
Giải nhì |
65402 |
Giải ba |
97400 47435 |
Giải tư |
66805 85525 85159 69398 70648 67305 51092 |
Giải năm |
7042 |
Giải sáu |
6532 8884 2137 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,52,9 | | 1 | | 0,3,4,9 | 2 | 5 | 3 | 3 | 2,3,5,7 | 8 | 4 | 2,8,9 | 02,2,3 | 5 | 9 | | 6 | | 3,8 | 7 | | 4,9 | 8 | 4,7 | 0,4,5 | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|