|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
064107 |
Giải nhất |
78641 |
Giải nhì |
86733 |
Giải ba |
70544 73623 |
Giải tư |
29396 73452 52369 05142 07535 58766 05422 |
Giải năm |
4277 |
Giải sáu |
9666 1819 5380 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 7 | 4 | 1 | 9 | 2,4,5 | 2 | 0,2,3 | 2,3 | 3 | 3,5 | 4 | 4 | 1,2,4 | 3 | 5 | 2 | 62,9 | 6 | 62,9 | 0,7 | 7 | 7,8 | 7 | 8 | 0 | 1,6 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
068149 |
Giải nhất |
78207 |
Giải nhì |
85627 |
Giải ba |
20519 51359 |
Giải tư |
50024 26645 47314 27323 60331 79900 96387 |
Giải năm |
9204 |
Giải sáu |
9326 3850 7472 |
Giải bảy |
073 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,4,7 | 3 | 1 | 4,9 | 7 | 2 | 3,4,6,7 | 2,7 | 3 | 1 | 0,1,2 | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 0,9 | 2 | 6 | | 0,2,82 | 7 | 2,3 | | 8 | 72 | 1,4,5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
803731 |
Giải nhất |
71584 |
Giải nhì |
08711 |
Giải ba |
68505 62144 |
Giải tư |
97867 11753 86255 06583 74246 43801 85992 |
Giải năm |
7192 |
Giải sáu |
2482 4536 5562 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,1,3 | 1 | 1 | 6,8,92 | 2 | 4 | 5,8 | 3 | 1,6 | 2,4,8 | 4 | 4,6 | 0,5 | 5 | 3,5,8 | 3,4 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | | 5 | 8 | 2,3,4 | | 9 | 22 |
|
XSBTR - Loại vé: K47-T11
|
Giải ĐB |
018627 |
Giải nhất |
40827 |
Giải nhì |
64034 |
Giải ba |
28656 40450 |
Giải tư |
31656 50148 06608 29391 82778 44988 35949 |
Giải năm |
7814 |
Giải sáu |
0503 3872 4093 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,6,8 | 9 | 1 | 4 | 7 | 2 | 72 | 0,9 | 3 | 4 | 1,3,9 | 4 | 8,9 | | 5 | 0,62 | 0,52 | 6 | | 22 | 7 | 2,8 | 0,4,7,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 1,3,4 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
758931 |
Giải nhất |
78845 |
Giải nhì |
55559 |
Giải ba |
09817 72691 |
Giải tư |
49393 90295 12874 34408 68334 77747 22764 |
Giải năm |
6126 |
Giải sáu |
1894 8865 0128 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8 | 3,9 | 1 | 7 | | 2 | 6,8 | 3,9 | 3 | 1,3,4 | 3,6,7,9 | 4 | 0,5,7 | 4,6,9 | 5 | 9 | 2 | 6 | 4,5 | 1,4 | 7 | 4 | 0,2 | 8 | | 5 | 9 | 1,3,4,5 |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
230874 |
Giải nhất |
62266 |
Giải nhì |
28412 |
Giải ba |
80407 96681 |
Giải tư |
24993 64980 63105 00262 34587 30432 71359 |
Giải năm |
1264 |
Giải sáu |
0469 7473 6417 |
Giải bảy |
545 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,7 | 8 | 1 | 2,7 | 1,3,6 | 2 | | 7,9 | 3 | 2 | 6,7 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 9 | 6 | 6 | 2,4,6,9 | 0,1,8 | 7 | 3,4 | | 8 | 0,1,7 | 5,6,9 | 9 | 3,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|