|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:11D2
|
Giải ĐB |
133723 |
Giải nhất |
70900 |
Giải nhì |
99656 |
Giải ba |
66611 94614 |
Giải tư |
66050 26718 65557 31609 92571 84993 24859 |
Giải năm |
3748 |
Giải sáu |
2806 9060 9303 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0,3,6,9 | 1,7 | 1 | 1,4,8 | | 2 | 3 | 0,2,9 | 3 | | 1 | 4 | 7,8 | | 5 | 0,6,7,9 | 0,5,9 | 6 | 0 | 4,5 | 7 | 1 | 1,4 | 8 | | 0,5 | 9 | 3,6 |
|
XSDT - Loại vé: L:C47
|
Giải ĐB |
714381 |
Giải nhất |
55135 |
Giải nhì |
23242 |
Giải ba |
83490 07545 |
Giải tư |
64875 44708 16492 57290 67966 59149 06799 |
Giải năm |
8761 |
Giải sáu |
4698 5022 3247 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 8 | 6,8 | 1 | 5 | 2,4,9 | 2 | 2 | | 3 | 5 | | 4 | 2,5,6,7 9 | 1,3,4,7 | 5 | | 4,6 | 6 | 1,6 | 4 | 7 | 5 | 0,9 | 8 | 1 | 4,9 | 9 | 02,2,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:T11K4
|
Giải ĐB |
096856 |
Giải nhất |
07599 |
Giải nhì |
59667 |
Giải ba |
99421 41889 |
Giải tư |
55995 38376 49210 33890 94751 35933 45770 |
Giải năm |
3882 |
Giải sáu |
7859 0728 7550 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7,9 | 0 | 7 | 2,5 | 1 | 0 | 8 | 2 | 1,8 | 3 | 3 | 3 | | 4 | | 9 | 5 | 0,1,6,9 | 5,7 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 0,6,9 | 2 | 8 | 2,9 | 5,7,8,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-11D
|
Giải ĐB |
070520 |
Giải nhất |
67802 |
Giải nhì |
02478 |
Giải ba |
63289 60522 |
Giải tư |
64075 80257 26132 99218 43587 26318 03481 |
Giải năm |
1408 |
Giải sáu |
4669 2898 9594 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,8 | 3,8,9 | 1 | 82 | 0,2,3 | 2 | 0,2 | | 3 | 1,2 | 9 | 4 | | 7 | 5 | 7 | | 6 | 9 | 5,8 | 7 | 5,8 | 0,12,7,9 | 8 | 1,7,9 | 6,8 | 9 | 1,4,8 |
|
XSKG - Loại vé: L:11K4
|
Giải ĐB |
595390 |
Giải nhất |
64964 |
Giải nhì |
96787 |
Giải ba |
82251 76525 |
Giải tư |
35767 52893 00736 98950 66293 63995 45072 |
Giải năm |
7875 |
Giải sáu |
0059 4168 4225 |
Giải bảy |
848 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 8 | 5 | 1 | | 7 | 2 | 52 | 92 | 3 | 6 | 6 | 4 | 8 | 22,7,9 | 5 | 0,1,9 | 3 | 6 | 4,7,8 | 6,8 | 7 | 2,5 | 0,4,6 | 8 | 7 | 5 | 9 | 0,32,5 |
|
XSDL - Loại vé: L:11K4
|
Giải ĐB |
434532 |
Giải nhất |
07815 |
Giải nhì |
17779 |
Giải ba |
55169 86636 |
Giải tư |
03937 83753 16417 80458 46410 25071 00855 |
Giải năm |
5659 |
Giải sáu |
2312 1147 6486 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 7,9 | 1 | 0,2,5,7 | 1,3 | 2 | | 5 | 3 | 2,6,7 | | 4 | 7 | 1,5 | 5 | 3,5,8,9 | 3,82 | 6 | 9 | 1,3,4 | 7 | 1,9 | 5 | 8 | 62 | 5,6,7 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|