|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:11C2
|
Giải ĐB |
455469 |
Giải nhất |
60962 |
Giải nhì |
46384 |
Giải ba |
09783 69655 |
Giải tư |
25880 69088 90187 53883 86136 57574 04389 |
Giải năm |
5464 |
Giải sáu |
5638 1612 5489 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | 2 | 1,6 | 2 | | 82 | 3 | 6,8 | 6,7,8 | 4 | | 5,9 | 5 | 5 | 3 | 6 | 2,4,9 | 7,8 | 7 | 4,7 | 3,8 | 8 | 0,32,4,7 8,92 | 6,82 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: L:C46
|
Giải ĐB |
172156 |
Giải nhất |
13389 |
Giải nhì |
80686 |
Giải ba |
79874 77372 |
Giải tư |
11372 14070 04240 45092 26458 48111 46152 |
Giải năm |
7729 |
Giải sáu |
6762 2084 9947 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7 | 0 | | 1 | 1 | 1 | 5,6,72,9 | 2 | 9 | | 3 | | 7,8 | 4 | 02,7 | 6 | 5 | 2,6,8 | 5,8 | 6 | 2,5 | 4 | 7 | 0,22,4 | 5 | 8 | 4,6,9 | 2,8 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: L:T11K3
|
Giải ĐB |
734040 |
Giải nhất |
10757 |
Giải nhì |
67107 |
Giải ba |
97674 86722 |
Giải tư |
88157 39540 74934 71446 34500 22991 06021 |
Giải năm |
3260 |
Giải sáu |
1044 9423 9895 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,6 | 0 | 0,6,7 | 2,9 | 1 | | 2 | 2 | 1,2,3 | 2 | 3 | 4 | 3,4,7 | 4 | 02,4,6 | 9 | 5 | 72 | 0,4 | 6 | 0 | 0,52,8 | 7 | 4 | | 8 | 7 | | 9 | 1,5 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-11C
|
Giải ĐB |
695543 |
Giải nhất |
19396 |
Giải nhì |
60737 |
Giải ba |
93574 82136 |
Giải tư |
60436 02466 58842 00740 80437 99046 80855 |
Giải năm |
3458 |
Giải sáu |
3970 2565 5676 |
Giải bảy |
156 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 2 | 1 | | 4 | 2 | 1 | 4 | 3 | 62,72 | 7 | 4 | 0,2,3,6 | 5,6 | 5 | 5,6,8 | 32,4,5,6 7,9 | 6 | 5,6 | 32 | 7 | 0,4,6 | 5 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: L:11K3
|
Giải ĐB |
727618 |
Giải nhất |
64981 |
Giải nhì |
47273 |
Giải ba |
04306 56044 |
Giải tư |
01019 81634 73220 29647 44577 32218 16287 |
Giải năm |
8438 |
Giải sáu |
9731 8450 4581 |
Giải bảy |
181 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | 6 | 3,83 | 1 | 82,9 | | 2 | 0 | 7 | 3 | 0,1,4,8 | 3,4 | 4 | 4,7 | | 5 | 0 | 0 | 6 | | 4,7,8 | 7 | 3,7 | 12,3 | 8 | 13,7 | 1 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: L:11K3
|
Giải ĐB |
425783 |
Giải nhất |
06694 |
Giải nhì |
78893 |
Giải ba |
04046 88332 |
Giải tư |
79774 42311 35490 96987 40097 66076 25696 |
Giải năm |
9963 |
Giải sáu |
0240 4040 7767 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | | 6,8,9 | 3 | 2,8 | 7,9 | 4 | 02,6 | 0 | 5 | | 4,7,9 | 6 | 3,7 | 6,8,9 | 7 | 4,6 | 3 | 8 | 3,7 | | 9 | 0,3,4,6 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|