|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:9K4
|
Giải ĐB |
227144 |
Giải nhất |
62723 |
Giải nhì |
99452 |
Giải ba |
64080 81016 |
Giải tư |
31610 59296 20067 42735 16619 18588 04628 |
Giải năm |
3942 |
Giải sáu |
5335 2711 5235 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | | 1 | 1 | 0,1,6,9 | 4,5 | 2 | 3,8 | 2,4 | 3 | 53,9 | 4 | 4 | 2,3,4 | 33 | 5 | 2 | 1,9 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 2,8 | 8 | 0,8 | 1,3 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T9
|
Giải ĐB |
721933 |
Giải nhất |
25599 |
Giải nhì |
89926 |
Giải ba |
53784 92647 |
Giải tư |
26227 96685 09679 90149 92399 65699 20493 |
Giải năm |
2843 |
Giải sáu |
2023 0369 4146 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 2 | 1 | 2 | 3,6,7 | 2,3,4,9 | 3 | 3 | 8 | 4 | 3,62,7,9 | 8 | 5 | | 2,42 | 6 | 9 | 2,4 | 7 | 9 | | 8 | 4,5 | 4,6,7,93 | 9 | 3,93 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T09
|
Giải ĐB |
685205 |
Giải nhất |
50793 |
Giải nhì |
49690 |
Giải ba |
01715 57590 |
Giải tư |
24370 13186 48668 87233 24489 05503 56282 |
Giải năm |
9733 |
Giải sáu |
7971 2527 3341 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | 3,5 | 4,7 | 1 | 5 | 8 | 2 | 7,8 | 0,32,9 | 3 | 32 | | 4 | 1 | 0,1 | 5 | | 6,8 | 6 | 6,8 | 2 | 7 | 0,1 | 2,6 | 8 | 2,6,9 | 8 | 9 | 02,3 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T09
|
Giải ĐB |
822534 |
Giải nhất |
58027 |
Giải nhì |
81987 |
Giải ba |
39960 77219 |
Giải tư |
68037 94845 05423 79831 80973 04124 00784 |
Giải năm |
9139 |
Giải sáu |
4566 1266 0659 |
Giải bảy |
855 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | 3 | 1 | 9 | | 2 | 3,4,7 | 0,2,7 | 3 | 1,4,7,9 | 2,3,8 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 5,9 | 62 | 6 | 0,62 | 2,3,8 | 7 | 3 | | 8 | 4,7 | 1,3,5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:9D
|
Giải ĐB |
036049 |
Giải nhất |
03278 |
Giải nhì |
20530 |
Giải ba |
17559 23621 |
Giải tư |
81030 16796 96081 22675 56788 03929 60174 |
Giải năm |
1486 |
Giải sáu |
7806 8313 9984 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 6 | 2,8 | 1 | 3,8 | | 2 | 1,9 | 1 | 3 | 02,4 | 3,7,8 | 4 | 9 | 7 | 5 | 9 | 0,8,9 | 6 | | | 7 | 4,5,8 | 1,7,8 | 8 | 1,4,6,8 | 2,4,5 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T9K4
|
Giải ĐB |
982372 |
Giải nhất |
44615 |
Giải nhì |
77105 |
Giải ba |
88818 08102 |
Giải tư |
51145 07918 63293 21734 07913 20348 42642 |
Giải năm |
6993 |
Giải sáu |
5415 4709 8515 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,9 | | 1 | 3,53,82 | 0,42,7 | 2 | 4 | 1,92 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 22,5,8 | 0,13,4 | 5 | | | 6 | | | 7 | 2 | 12,4 | 8 | | 0 | 9 | 32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|