|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T09
|
Giải ĐB |
822534 |
Giải nhất |
58027 |
Giải nhì |
81987 |
Giải ba |
39960 77219 |
Giải tư |
68037 94845 05423 79831 80973 04124 00784 |
Giải năm |
9139 |
Giải sáu |
4566 1266 0659 |
Giải bảy |
855 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | 3 | 1 | 9 | | 2 | 3,4,7 | 0,2,7 | 3 | 1,4,7,9 | 2,3,8 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 5,9 | 62 | 6 | 0,62 | 2,3,8 | 7 | 3 | | 8 | 4,7 | 1,3,5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:9D
|
Giải ĐB |
036049 |
Giải nhất |
03278 |
Giải nhì |
20530 |
Giải ba |
17559 23621 |
Giải tư |
81030 16796 96081 22675 56788 03929 60174 |
Giải năm |
1486 |
Giải sáu |
7806 8313 9984 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 6 | 2,8 | 1 | 3,8 | | 2 | 1,9 | 1 | 3 | 02,4 | 3,7,8 | 4 | 9 | 7 | 5 | 9 | 0,8,9 | 6 | | | 7 | 4,5,8 | 1,7,8 | 8 | 1,4,6,8 | 2,4,5 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T9K4
|
Giải ĐB |
982372 |
Giải nhất |
44615 |
Giải nhì |
77105 |
Giải ba |
88818 08102 |
Giải tư |
51145 07918 63293 21734 07913 20348 42642 |
Giải năm |
6993 |
Giải sáu |
5415 4709 8515 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,9 | | 1 | 3,53,82 | 0,42,7 | 2 | 4 | 1,92 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 22,5,8 | 0,13,4 | 5 | | | 6 | | | 7 | 2 | 12,4 | 8 | | 0 | 9 | 32 |
|
XSHCM - Loại vé: L:9D2
|
Giải ĐB |
995891 |
Giải nhất |
70554 |
Giải nhì |
21861 |
Giải ba |
24141 08626 |
Giải tư |
89533 18663 15268 35539 61571 68103 42129 |
Giải năm |
0501 |
Giải sáu |
9160 6562 1836 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,3 | 0,4,6,7 9 | 1 | | 6 | 2 | 6,9 | 0,3,6 | 3 | 3,6,8,9 | 5 | 4 | 1 | | 5 | 4 | 2,3,9 | 6 | 0,1,2,3 8 | | 7 | 1 | 3,6 | 8 | | 2,3 | 9 | 1,6 |
|
XSDT - Loại vé: L:C38
|
Giải ĐB |
395858 |
Giải nhất |
53889 |
Giải nhì |
25726 |
Giải ba |
09854 77602 |
Giải tư |
32005 70651 56509 93046 21712 38447 05544 |
Giải năm |
0012 |
Giải sáu |
9676 2778 3834 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,5,9 | 0,5 | 1 | 22 | 0,12 | 2 | 6 | | 3 | 4 | 3,4,5 | 4 | 4,6,7 | 0 | 5 | 1,4,6,8 | 2,4,5,7 | 6 | | 4 | 7 | 6,8 | 5,7 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:T9K3
|
Giải ĐB |
804725 |
Giải nhất |
27537 |
Giải nhì |
38672 |
Giải ba |
45796 20922 |
Giải tư |
82536 39134 52099 21497 26809 14461 79311 |
Giải năm |
6196 |
Giải sáu |
5399 6512 8018 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 9 | 1,6 | 1 | 1,2,8 | 1,2,7 | 2 | 2,5 | | 3 | 4,5,6,7 | 3 | 4 | | 2,3 | 5 | | 3,92 | 6 | 0,1 | 3,9 | 7 | 2 | 1 | 8 | | 0,92 | 9 | 62,7,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|