|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
663235 |
Giải nhất |
97224 |
Giải nhì |
43722 |
Giải ba |
16597 81988 |
Giải tư |
31097 32887 84559 03363 86980 15717 36899 |
Giải năm |
0491 |
Giải sáu |
6109 9812 7667 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 9 | 1 | 2,7 | 1,2 | 2 | 2,4,9 | 6 | 3 | 5 | 2 | 4 | | 3 | 5 | 9 | | 6 | 3,7 | 1,6,8,92 | 7 | 9 | 8 | 8 | 0,7,8 | 0,2,5,7 9 | 9 | 1,72,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
975165 |
Giải nhất |
41744 |
Giải nhì |
61880 |
Giải ba |
86157 97773 |
Giải tư |
97384 98349 00610 66959 68216 02058 26515 |
Giải năm |
8691 |
Giải sáu |
2302 6367 0357 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,8 | 0 | 2,5 | 9 | 1 | 02,5,6 | 0 | 2 | | 7 | 3 | | 4,8 | 4 | 4,9 | 0,1,6 | 5 | 72,8,9 | 1 | 6 | 5,7 | 52,6 | 7 | 3 | 5 | 8 | 0,4 | 4,5 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
898948 |
Giải nhất |
37166 |
Giải nhì |
70361 |
Giải ba |
03186 67427 |
Giải tư |
59633 19001 34632 19395 30151 58157 39947 |
Giải năm |
6442 |
Giải sáu |
5827 4105 4619 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,5,6 | 1 | 9 | 3,4 | 2 | 72 | 3 | 3 | 2,3,5 | | 4 | 2,7,8 | 0,3,9 | 5 | 1,7 | 6,8 | 6 | 1,6 | 22,4,5 | 7 | | 4,8 | 8 | 6,8 | 1 | 9 | 5 |
|
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
121133 |
Giải nhất |
75504 |
Giải nhì |
57856 |
Giải ba |
83439 20622 |
Giải tư |
13916 04970 96036 58569 84361 54885 40847 |
Giải năm |
9357 |
Giải sáu |
9885 4279 9067 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 6 | 1 | 6 | 2 | 2 | 2,4,5 | 3 | 3 | 3,6,9 | 0,2 | 4 | 7 | 2,82 | 5 | 6,7 | 1,3,5 | 6 | 1,7,9 | 4,5,6 | 7 | 0,9 | | 8 | 52 | 3,6,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
776827 |
Giải nhất |
81760 |
Giải nhì |
16394 |
Giải ba |
36043 37454 |
Giải tư |
42225 82712 03348 86166 54453 29423 55468 |
Giải năm |
7692 |
Giải sáu |
2120 6294 5673 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | | | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 0,3,5,7 | 2,4,5,7 | 3 | | 5,7,92 | 4 | 3,8 | 2 | 5 | 3,4 | 6 | 6 | 0,6,8 | 2 | 7 | 3,4 | 4,6 | 8 | 0 | | 9 | 2,42 |
|
XSST - Loại vé: K4T07
|
Giải ĐB |
186935 |
Giải nhất |
30566 |
Giải nhì |
97239 |
Giải ba |
66760 75938 |
Giải tư |
25939 83898 94241 54935 11864 20788 71462 |
Giải năm |
0723 |
Giải sáu |
9687 5716 2409 |
Giải bảy |
723 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,9 | 0,4 | 1 | 6 | 6 | 2 | 32 | 22 | 3 | 52,8,92 | 6 | 4 | 1 | 32 | 5 | | 1,6 | 6 | 0,2,4,6 | 8 | 7 | | 3,8,9 | 8 | 7,8 | 0,32 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|